Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T22 là gì?

Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T22 là gì?

Thép hợp kim thấp chịu nhiệt T22, hay còn gọi là thép 2.25Cr-1Mo, là một loại thép chịu nhiệt đặc biệt được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất lớn. Tên gọi của nó xuất phát từ thành phần hợp kim chính: 2.25% Crom (Cr) và 1% Molypden (Mo), giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ học.


Thành phần hóa học của thép T22

  • Crom (Cr): 2.00-2.50%
  • Molypden (Mo): 0.87-1.13%
  • Carbon (C): 0.05-0.15%
  • Mangan (Mn): 0.30-0.60%
  • Silic (Si): 0.50% (tối đa)
  • Phốt pho (P): 0.025% (tối đa)
  • Lưu huỳnh (S): 0.025% (tối đa)

Những thành phần này giúp T22 có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các ứng dụng nhiệt điện và hóa dầu.


Đặc tính nổi bật của thép T22

  1. Chịu nhiệt tốt:
    Thép T22 có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 600°C, phù hợp với các hệ thống chịu nhiệt lâu dài.
  2. Chống oxy hóa:
    Crom trong thành phần hợp kim tạo lớp màng bảo vệ bề mặt, giúp chống oxy hóa hiệu quả.
  3. Khả năng chống ăn mòn:
    Thành phần Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, như khí nóng hoặc dầu khí.
  4. Độ bền cơ học cao:
    T22 duy trì độ bền và tính chất cơ học ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

Ứng dụng của thép T22

Thép T22 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chịu nhiệt, bao gồm:

  • Nồi hơi và tua-bin hơi: Làm ống dẫn nhiệt và các bộ phận quan trọng chịu áp suất lớn.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Được sử dụng trong các hệ thống trao đổi nhiệt công nghiệp.
  • Ngành dầu khí: Làm đường ống và các thiết bị xử lý nhiệt trong nhà máy lọc dầu.
  • Ngành hóa dầu: Sản xuất các bình chịu áp lực, ống dẫn trong hệ thống hóa chất.

Kết luận

Thép T22 (2.25Cr-1Mo) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt và áp suất cao trong thời gian dài. Với sự kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn, T22 đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp nặng.

Inox 310S Chịu Nhiệt Là Gì?

Inox 310S Chịu Nhiệt Là Gì? Inox 310S Là Gì? Inox 310S là một loại [...]

Thành phần hoá học của Inox 1Cr17 và Ứng dụng của Inox 1Cr17

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr17 Thành phần hóa học và [...]

Thành phần hóa học của Inox 310S ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chịu nhiệt?

Thành phần hóa học của Inox 310S ảnh hưởng như thế nào đến khả năng [...]

Thép ASME 516 và ASTM A516

Thép ASME 516 và ASTM A516 Thép ASME 516 và ASTM A516 là các loại [...]

Thành phần hoá học của Inox X7CrNiAl17-7 và Ứng dụng của Inox X7CrNiAl17-7

Thành phần hoá học của Inox X7CrNiAl17-7 và Ứng dụng của Inox X7CrNiAl17-7 Inox X7CrNiAl17-7 [...]

Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-7-3

Thành Phần Hóa Học và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-7-3 Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là một loại [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi25

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi25 Inox X10CrAlSi25 là một loại [...]

Thành phần hoá học của Inox S44400 và Ứng dụng của Inox S44400

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S44400 Inox S44400, hay còn gọi [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo