Thép 2.25Cr-1Mo là gì?

Thép 2.25Cr-1Mo là gì?

Thép 2.25Cr-1Mo là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao và chịu áp suất lớn. Với thành phần chính là 2.25% crom (Cr) và 1% molypden (Mo), thép này mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định.


Thành phần hóa học của thép 2.25Cr-1Mo

  • Crom (Cr): 2.0-2.5%
  • Molypden (Mo): 0.9-1.1%
  • Carbon (C): 0.08-0.12%
  • Mangan (Mn): 0.30-0.60%
  • Silic (Si): 0.15-0.37%
  • Phốt pho (P): Tối đa 0.025%
  • Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.025%

Thép 2.25Cr-1Mo có hàm lượng crom và molypden hợp lý, giúp tạo ra lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, đồng thời duy trì độ bền cơ học trong các ứng dụng nhiệt độ cao.


Đặc tính nổi bật của thép 2.25Cr-1Mo

  1. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    Thép 2.25Cr-1Mo có thể làm việc hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 540°C, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chịu tải trọng trong môi trường nhiệt độ cao.
  2. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn:
    Thành phần crom và molypden giúp thép 2.25Cr-1Mo có khả năng chống lại oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ cao.
  3. Độ bền cơ học cao:
    Thép này có độ bền kéo và độ bền chảy cao, giúp duy trì tính ổn định dưới các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  4. Khả năng gia công và hàn tốt:
    Thép 2.25Cr-1Mo dễ gia công và hàn, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả trong chế tạo và lắp ráp các bộ phận.

Ứng dụng của thép 2.25Cr-1Mo

Thép 2.25Cr-1Mo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất cao, bao gồm:

  • Ngành năng lượng:
    Thép 2.25Cr-1Mo được dùng trong các bộ phận của nồi hơi, ống dẫn và các thiết bị trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện và điện hạt nhân.
  • Ngành hóa dầu:
    Thép này cũng được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt trong quá trình lọc dầu và khí đốt.
  • Ngành chế tạo máy móc:
    Thép 2.25Cr-1Mo còn được dùng trong các bộ phận máy móc chịu nhiệt và tải trọng lớn như trục, bánh răng, và các chi tiết truyền động.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Thép 2.25Cr-1Mo được sử dụng trong các thiết bị chịu nhiệt trong các nhà máy hóa chất.

Kết luận

Thép 2.25Cr-1Mo là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học tốt. Với các tính năng nổi bật, thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa dầu, chế tạo máy móc và hóa chất, giúp duy trì hiệu suất và độ bền của thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Giá Thép SCr420M: Bảng Giá Mới Nhất, So Sánh Giá Nhà Cung Cấp

Nắm bắt chính xác Giá Thép SCr420M Năm Nay là yếu tố then chốt để [...]

Giá Nhôm 3003: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Phân Tích Thị Trường

Việc nắm bắt chính xác Giá Nhôm 3003 là yếu tố then chốt cho mọi [...]

Giá Đồng CuSn5: Bảng Giá, Mua Ở Đâu Rẻ, Ứng Dụng

Giá Đồng CuSn5 luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu trong ngành cơ [...]

Giá Inox STS316N: Bảng Giá Mới Nhất, So Sánh, Mua Ở Đâu Tốt?

Giá cả của Inox STS316N luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà [...]

Thành phần hoá học của Inox 022Cr12 và Ứng dụng của Inox 022Cr12

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr12 Inox 022Cr12 là một loại [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMoNb17-1

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMoNb17-1 Inox X6CrMoNb17-1 là một loại [...]

Thành phần hoá học của Inox S40977 và Ứng dụng của Inox S40977

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40977 Inox S40977 là một loại [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526 Inox 1.4526 là một loại [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo