Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Phi 30, 32, 34, 40, 42, 49mm

Ống Inox 310s | 0902 303 310 |

Ống Inox 310 phi 30 mm, Ống Inox 310s phi 30 mm, Ống đúc Inox 310s phi 30 mm,
Ống Inox 310 phi 32 mm, Ống Inox 310s phi 32 mm, Ống đúc Inox 310s phi 32 mm,
Ống Inox 310 phi 34 mm, Ống Inox 310s phi 34 mm, Ống đúc Inox 310s phi 34 mm,
Ống Inox 310 phi 40 mm, Ống Inox 310s phi 40 mm, Ống đúc Inox 310s phi 40 mm,
Ống Inox 310 phi 42 mm, Ống Inox 310s phi 42 mm, Ống đúc Inox 310s phi 42 mm,
Ống Inox 310 phi 49 mm, Ống Inox 310s phi 49 mm, Ống đúc Inox 310s phi 49 mm,

Thép chịu nhiệt, Inox 310 và Inox 310s là gì?

Inox 310 là mác thép thuộc nhóm thép không gỉ Austenit. Nó là một trong những loại thép không gỉ chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp. Nhờ hàm lượng crôm và niken cao trong thành phần nên nó cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và sức mạnh vượt trội ở nhiệt độ lên tới 2100 ° F. Do hàm lượng crôm và niken cao, nó vượt trội hơn thép không gỉ 304 hoặc 309 trong hầu hết các môi trường.

Có thể bạn chưa biết: Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310

Ứng dụng thép chịu nhiệt loại 310 / 310S

Ứng dụng điển hình của Inox 310 / 310S được sử dụng trong các buồng đốt, lò nung, ống rọi, ống treo cho các thiết bị lọc dầu và nồi hơi, các bộ phận bên trong của bình gas, chậu chì, vỏ bọc, Nếp gấp, nếp gấp, thiết bị chế biến thực phẩm, cấu trúc cryo.

Thép không gỉ hợp kim cao hơn thường có sức mạnh tuyệt vời ở nhiệt độ cao cùng với sức đề kháng vượt trội để biến dạng leo và tấn công môi trường. Do đó, hợp kim 310 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa chất. Một số ví dụ bao gồm:
•       Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu
•       Trao đổi nhiệt
•       Dây hàn và điện cực hàn
•       Các bộ phận bên trong khí hóa than
•       Đầu đốt, buồng đốt
•       Bu lông neo chịu lửa
•       Cấu trúc đông lạnh
•       Thiết bị chế biến thực phẩm

Thông tin liên quan:

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2320

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2320 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2302

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2302 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51430

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51430 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51429

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51429 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900 Thành phần hóa học của [...]

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 429

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 429 Thành phần hóa học của [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo