Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi13

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi13

Inox X10CrAlSi13 là thép không gỉ ferritic có hàm lượng nhôm (Al) và silicon (Si) cao, được tối ưu hóa để chịu nhiệt và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Loại thép này có khả năng duy trì tính chất cơ học tốt trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt và có ưu điểm đặc biệt về độ bền nhiệt và tính chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa.

1. Thành phần hóa học của X10CrAlSi13

Thành phần tiêu chuẩn của X10CrAlSi13:

  • Carbon (C): ≤ 0,10%
  • Silic (Si): 0,8 – 1,2% (cải thiện khả năng chống oxy hóa và tăng tính ổn định nhiệt).
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Crom (Cr): 12 – 14% (tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường oxy hóa).
  • Nhôm (Al): 6,0 – 7,5% (tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa).

2. Tính chất của X10CrAlSi13

Khả năng chịu nhiệt:

  • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, lên đến 950°C.
  • Hàm lượng nhôm và silicon cao giúp tạo ra lớp oxit bảo vệ bề mặt, giảm thiểu sự oxy hóa trong môi trường khí nóng.

Chống ăn mòn tốt:

  • Chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khí nóng hoặc hơi hóa chất nhẹ.
  • Không phù hợp trong môi trường chloride hoặc môi trường axit mạnh do hàm lượng crom vừa phải.

Độ bền cơ học cao:

  • Giữ được tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao.

Khả năng gia công:

  • Dễ dàng gia công bằng các phương pháp thông thường. Tuy nhiên, cần lưu ý khi hàn để tránh nứt trong vùng nhiệt ảnh hưởng.

3. Ứng dụng của X10CrAlSi13

Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng:

  • Các bộ phận trong lò hơi, lò công nghiệp, hoặc hệ thống sấy chịu nhiệt độ cao.
  • Hệ thống trao đổi nhiệt hoạt động ở nhiệt độ cao.

Ngành ô tô:

  • Các chi tiết trong hệ thống xả khí, như ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác và bộ giảm thanh.

Ngành hàng không và vũ trụ:

  • Các bộ phận trong động cơ phản lực hoặc tua-bin khí yêu cầu khả năng chịu nhiệt và oxy hóa tốt.

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Các thiết bị chịu khí nóng hoặc hơi hóa chất nhẹ, chẳng hạn như đường ống hoặc các bộ phận chịu ăn mòn ở nhiệt độ cao.

Thiết bị gia dụng:

  • Các bộ phận gia nhiệt trong lò nướng, bếp công nghiệp và các thiết bị gia dụng chịu nhiệt cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4742

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4742 Inox 1.4742, còn được biết [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Láp Inox 310s 22, 24, 25, 28, 30mm | 0902 303 310 | Cây tròn đặc chịu nhiệt

    Láp Inox Chịu Nhiệt 310s Phi 22, 24, 25, 28, 30mm Cây tròn đặc Inox [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4630

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4630 Inox 1.4630 là một loại [...]

    Thép A285 Grade C là gì?

    Thép A285 Grade C là gì? Thép A285 Grade C là một loại thép carbon [...]

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng Đồng là một trong những kim loại [...]

    Thành phần hóa học của Inox 0Cr13Al và ứng dụng của Inox 0Cr13Al

    Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 0Cr13Al 1. Thành phần hóa học [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo