Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X18CrN28

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X18CrN28

Inox X18CrN28 là một loại thép không gỉ (inox) thuộc nhóm thép Austenitic với hàm lượng Crom (Cr) cao và Nitơ (N) được bổ sung để cải thiện các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học và ứng dụng của nó:

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn điển hình):

  • C (Carbon): ≤ 0,05%
  • Cr (Crom): ~28%
  • Ni (Niken): ~2–4%
  • N (Nitơ): ~0,4–0,6%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Nitơ đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và duy trì cấu trúc Austenitic ở nhiệt độ cao.

Tính chất chính:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Rất tốt trong môi trường oxy hóa và môi trường chứa axit, đặc biệt là axit nitric.
    • Độ bền cao trước hiện tượng rỗ bề mặt (pitting) và ăn mòn kẽ.
  2. Độ bền cơ học:
    • Cao hơn nhiều so với các loại inox Austenitic thông thường như 304 hay 316, nhờ hàm lượng Nitơ và Crom cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    • Thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao nhờ khả năng giữ ổn định cấu trúc và chống oxy hóa.
  4. Dễ gia công:
    • Tuy không dễ gia công như thép Austenitic thông thường, nhưng có thể được gia công bằng các kỹ thuật chuyên dụng.

Ứng dụng:

  1. Công nghiệp hóa chất:
    • Sản xuất các thiết bị tiếp xúc với axit, đặc biệt là axit nitric và các dung dịch oxy hóa mạnh.
    • Bồn chứa, đường ống, và bơm trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  2. Công nghiệp năng lượng:
    • Sử dụng trong các tua-bin khí, lò phản ứng hạt nhân nhờ khả năng chịu nhiệt cao và bền trong môi trường ăn mòn.
  3. Công nghiệp hàng hải:
    • Thành phần cho các cấu kiện tiếp xúc với nước biển, giảm nguy cơ ăn mòn muối.
  4. Ứng dụng y tế và thực phẩm:
    • Dùng trong thiết bị y tế và công nghiệp chế biến thực phẩm, nhờ tính trơ và khả năng chịu ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Inox 310S có khả năng chịu nhiệt tối đa là bao nhiêu?

    Inox 310S có khả năng chịu nhiệt tối đa là bao nhiêu? Inox 310S là [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43400 và Ứng dụng của Inox S43400

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43400 Inox S43400, còn được gọi [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.400

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.400 Inox 1.4000 (hay còn gọi [...]

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm | 0902 303 310

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm Thông tin chi tiết về Tấm [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17 Inox X3CrTi17 là thép không [...]

    Thép ASME 516 và ASTM A516

    Thép ASME 516 và ASTM A516 Thép ASME 516 và ASTM A516 là các loại [...]

    Thép ASTM A387 Grade 2 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 2 là gì? Thép ASTM A387 Grade 2 là một loại [...]

    Thép SA 515 Gr 70 là gì?

    Thép SA 515 Gr 70 là gì? Thép SA 515 Gr 70 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo