Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi25

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi25

Inox X10CrAlSi25 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt thuộc nhóm Ferritic, nổi bật với khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và bền trong môi trường oxy hóa mạnh. Đây là loại thép chứa hàm lượng Crom (Cr), Nhôm (Al), và Silic (Si) cao, làm tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn điển hình):

  • C (Carbon): ~0,08–0,12%
  • Cr (Crom): ~24–26%
  • Al (Nhôm): ~0,7–1,2%
  • Si (Silic): ~1,5–2,5%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Ni (Niken): ≤ 0,5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,02%

Tính chất chính:

  1. Khả năng chịu nhiệt:
    • Chịu được nhiệt độ cao lên đến khoảng 1150°C, nhờ sự hiện diện của Nhôm và Crom giúp hình thành lớp màng bảo vệ chống oxy hóa trên bề mặt.
  2. Khả năng chống ăn mòn:
    • Rất tốt trong môi trường oxy hóa ở nhiệt độ cao, nhưng không phù hợp trong môi trường có tính axit hoặc chứa chất khử mạnh.
  3. Độ bền cơ học:
    • Ổn định ở nhiệt độ cao với độ bền cơ học tốt.
  4. Dễ gia công:
    • Thuộc nhóm thép Ferritic, dễ gia công nhưng có thể giòn khi hàn ở nhiệt độ thấp.

Ứng dụng:

  1. Công nghiệp chịu nhiệt:
    • Bộ trao đổi nhiệtthiết bị làm nóng trong các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa chất.
    • Ống khói, lò đốt và các bộ phận lò nung tiếp xúc với nhiệt độ cao.
  2. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống xả (ống pô), cụ thể là các bộ phận của bộ chuyển đổi xúc tác chịu nhiệt độ cao.
  3. Công nghiệp sản xuất thủy tinh và gốm sứ:
    • Các khuôn mẫu hoặc thiết bị chịu nhiệt trong quá trình nung chảy.
  4. Ngành năng lượng:
    • Phụ kiện và thành phần trong tuabin khílò phản ứng hoạt động ở nhiệt độ cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Inox 310S có khả năng chịu nhiệt tối đa là bao nhiêu?

    Inox 310S có khả năng chịu nhiệt tối đa là bao nhiêu? Inox 310S là [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17 Inox 00Cr17, còn được gọi [...]

    Ứng dụng phổ biến của Inox 310S trong các ngành công nghiệp nhiệt độ cao là gì?

    Ứng dụng phổ biến của Inox 310S trong các ngành công nghiệp nhiệt độ cao [...]

    Các phương pháp bảo vệ titan khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao

    Các phương pháp bảo vệ titan khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao Titan là [...]

    Thành phần hoá học của Inox 409 và Ứng dụng của Inox 409

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409 Inox 409, còn được biết [...]

    Láp Inox 310s 22, 24, 25, 28, 30mm | 0902 303 310 | Cây tròn đặc chịu nhiệt

    Láp Inox Chịu Nhiệt 310s Phi 22, 24, 25, 28, 30mm Cây tròn đặc Inox [...]

    Thành phần hoá học của Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi Inox 022Cr18NbTi là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513 Inox 1.4513 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo