Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4002

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4002

Inox 1.4002 (X6Cr13, AISI 410) là một loại thép không gỉ Ferritic-Martensitic, nổi bật với khả năng chịu mài mòn tốt, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt ổn định. Đây là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chống mài mòn hơn là chống ăn mòn toàn diện.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn EN 10088-2):

  • C (Carbon): 0,08–0,15%
  • Cr (Crom): 12,0–14,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Tính chất chính:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo, nhẹ và các ứng dụng khí quyển.
    • Chống ăn mòn hạn chế trong môi trường chứa clorua hoặc axit mạnh.
  2. Khả năng chịu mài mòn:
    • Rất tốt nhờ hàm lượng Carbon và Crom cao, phù hợp với các ứng dụng cần độ bền bề mặt.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    • Chịu nhiệt đến khoảng 650°C, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao không liên tục.
  4. Độ cứng:
    • Có thể được gia nhiệt để tăng độ cứng, nhờ thành phần Carbon.
  5. Khả năng hàn:
    • Khả năng hàn hạn chế do hàm lượng Carbon cao. Cần xử lý nhiệt sau hàn để tránh nứt mối hàn.
  6. Từ tính:
    • Có tính từ (magnetic) do cấu trúc Ferritic-Martensitic.

Ứng dụng:

  1. Công nghiệp năng lượng:
    • Sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa, và các bộ phận chịu nhiệt ở nhà máy nhiệt điện.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Van, bơm, và các thiết bị tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  3. Công nghiệp cơ khí:
    • Dao cắt, dụng cụ cơ khí, và các chi tiết máy chịu mài mòn.
  4. Ngành công nghiệp xây dựng:
    • Lan can, cửa ra vào, và các cấu kiện không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
  5. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Các bộ phận chịu mài mòn và nhiệt trong hệ thống xả hoặc kết cấu.
  6. Đồ gia dụng:
    • Dụng cụ nhà bếp như dao kéo, bộ phận của lò nướng và bếp.

Lợi ích của Inox 1.4002:

  • Chi phí thấp hơn: So với inox Austenitic như 304, nhờ hàm lượng Crom trung bình và không chứa Niken.
  • Độ cứng và bền cơ học cao: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu tải trọng cơ học lớn.
  • Chịu mài mòn tốt: Là lựa chọn tốt cho các ứng dụng cần độ bền bề mặt.

Lưu ý khi sử dụng:

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không thích hợp trong môi trường axit mạnh hoặc chứa muối như nước biển.
  • Xử lý nhiệt: Để tối ưu hóa tính chất cơ học, cần gia nhiệt đúng cách sau gia công.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 446 và Ứng dụng của Inox 446

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 446 Inox 446 là một loại [...]

    Thép A387 Grade 11 là gì?

    Thép A387 Grade 11 là gì? Thép A387 Grade 11 là một loại thép hợp [...]

    INOX 316TI • UNS S31635 • WNR 1.4571

    INOX 316Ti (UNS S31635) là phiên bản ổn định bằng titan của thép không gỉ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X7CrAl13

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X7CrAl13 Inox X7CrAl13 là một loại [...]

    Titan và khả năng chịu nhiệt của titan

    Dưới đây là 10 câu hỏi thường gặp liên quan đến khả năng chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

    Thép ASTM A387 là gì?

    Thép ASTM A387 là gì? Thép ASTM A387 là loại thép hợp kim có hàm [...]

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo