Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4017

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4017

Inox 1.4017, còn được biết đến với tên gọi X6CrNi17-1, là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng crôm cao và một lượng nhỏ niken. Đây là một vật liệu cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và không yêu cầu mức chống ăn mòn cao như thép austenit.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Inox 1.4017 (theo tiêu chuẩn EN 10088-1):

  • Carbon (C): ≤ 0.10%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Chromium (Cr): 16.00% – 18.00%
  • Nickel (Ni): 0.90% – 1.20%

2. Tính chất đặc trưng

Khả năng chống ăn mòn

  • Tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt, chẳng hạn như không khí, nước ngọt, hoặc môi trường kiềm nhẹ.
  • Không phù hợp cho môi trường chứa axit mạnh hoặc clorua cao, vì dễ bị ăn mòn kẽ hoặc ăn mòn rỗ.

Độ bền cơ học

  • Độ cứng và bền kéo cao, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực.
  • Có thể được cải thiện thêm thông qua quá trình xử lý nhiệt (tôi và ram).

Khả năng gia công

  • Dễ gia công và đánh bóng, nhưng cần chú ý đến khả năng bị giòn nếu gia công ở nhiệt độ thấp.

Từ tính

  • Có từ tính do cấu trúc martensitic.

3. Ứng dụng

Inox 1.4017 được sử dụng trong các ngành công nghiệp và ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá cao, như:

Ngành công nghiệp cơ khí:

  • Các chi tiết máy chịu mài mòn và chịu lực.
  • Các bộ phận van, trục quay, vòng bi, lò xo.

Ngành xây dựng:

  • Thanh trang trí, phụ kiện kiến trúc.
  • Lan can, tay vịn, và các chi tiết ngoại thất.

Ngành công nghiệp ô tô:

  • Các chi tiết trong hệ thống treo và hệ thống phanh.

Gia dụng:

  • Dao kéo, dụng cụ cầm tay, đồ dùng nhà bếp (đặc biệt các dụng cụ cần độ cứng cao).

Ngành công nghiệp năng lượng:

  • Các chi tiết máy móc trong tua-bin hoặc thiết bị chịu mài mòn ở nhiệt độ thấp đến trung bình.

Ưu điểm

  • Độ cứng và độ bền cao, lý tưởng cho các ứng dụng cơ học.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các thép carbon thông thường.
  • Giá thành thấp hơn so với thép không gỉ austenit như 304 hoặc 316.

Hạn chế

  • Chống ăn mòn kém hơn so với các loại thép không gỉ austenit.
  • Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp hoặc trong môi trường có clorua cao.

Inox 1.4017 là lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ cứng và bền kéo cao, nhưng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn quá mạnh, giúp cân bằng giữa hiệu suất và chi phí.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 1Cr17 và Ứng dụng của Inox 1Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr17 Thành phần hóa học và [...]

    Tấm Inox 310s 70, 80, 90, 100mm Tấm Inox Chịu Nhiệt

    Tấm Inox 310s 70, 80, 90, 100mm | Inox Chịu Nhiệt Thông tin về: Tấm [...]

    Láp Inox 310s 4, 5, 6, 8mm | Lap Inox chiu nhiet

    Láp Inox 310s 4, 5, 6, 8mm | Lap Inox chiu nhiet Láp Inox 310 [...]

    Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15 Thành phần hóa học của [...]

    Láp Inox 310s 10, 12, 14, 16, 18, 20mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s 10, 12, 14, 16, 18, 20mm | Láp Inox Chịu Nhiệt Láp [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429 Thành phần hóa học của [...]

    Thép 1020 là gì?

    Thép 1020 là gì? Thép 1020 là một loại thép carbon thấp, có thành phần [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo