Thành phần hoá học của Inox 1.4762 và Ứng dụng của Inox 1.4762

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4762

Inox 1.4762, thuộc nhóm thép không gỉ ferritic chịu nhiệt, nổi bật với khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ cao. Loại inox này được sử dụng phổ biến trong các môi trường yêu cầu chịu nhiệt và oxi hóa mạnh.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.20
Si (Silicon) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 1.50
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 24.0 – 27.0
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật

  1. Chịu nhiệt độ cao:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1150°C, giúp nó chống được oxi hóa và sự biến đổi cấu trúc.
  2. Chống oxi hóa tốt:
    • Chromium cao (24-27%) tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, giúp thép chịu được các môi trường nhiệt độ cao và giàu oxi.
  3. Tính ổn định cơ học:
    • Duy trì khả năng chịu tải trong điều kiện nhiệt độ thay đổi liên tục.

Ứng dụng

Inox 1.4762 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần chịu nhiệt và chống ăn mòn:

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Các lò nung công nghiệp, bộ phận chịu nhiệt như khay, giá đỡ, và ống dẫn trong lò nung.
  2. Ngành sản xuất hóa chất:
    • Thiết bị xử lý hóa chất chịu nhiệt, các bộ phận trong hệ thống đốt.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Dùng trong bộ trao đổi nhiệt, các thiết bị của tuabin khí và nồi hơi.
  4. Thiết bị bếp công nghiệp:
    • Sử dụng cho khay nướng, giá chịu nhiệt trong các hệ thống bếp công nghiệp hoặc dân dụng.
  5. Ứng dụng đặc thù:
    • Các hệ thống lọc khí thải, ống dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường oxi hóa mạnh.

Lưu ý khi sử dụng

  1. Gia công:
    • Do độ cứng cao, cần sử dụng công cụ và kỹ thuật phù hợp khi gia công.
  2. Hạn chế:
    • Không phù hợp trong môi trường có hàm lượng clo cao, vì có thể làm giảm tuổi thọ vật liệu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrNb17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrNb17 Inox X3CrNb17 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7 Inox X10CrAlSi7 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 446 và Ứng dụng của Inox 446

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 446 Inox 446 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4516

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4516 Inox 1.4516 (còn gọi là [...]

    Thép T91 là gì?

    Thép T91 là gì? Thép T91 là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-7-3

    Thành Phần Hóa Học và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-7-3 Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S41008 và Ứng dụng của Inox S41008

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S41008 Inox S41008 là một loại [...]

    Thép SA 516 và ASTM A516 có bao nhiêu grade?

    Thép SA 516 và ASTM A516 có bao nhiêu grade? Thép SA 516 và ASTM [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo