Thành phần hoá học của Inox 409 và Ứng dụng của Inox 409

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409

Inox 409, còn được biết đến với tên gọi 1.4512, là một loại thép không gỉ ferritic với chi phí thấp, có tính năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và các ứng dụng nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.020
Cr (Chromium) 10.5 – 11.75
Ti (Titanium) 6x(C+N) – 0.75
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật

  1. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao (tối đa 675-750°C) mà không bị oxi hóa nghiêm trọng.
  2. Chống ăn mòn vừa phải:
    • Có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt, như khí thải ô tô hoặc môi trường ẩm ướt nhẹ.
  3. Dễ gia công:
    • Có thể hàn và gia công dễ dàng nhờ thành phần chứa Titanium (Ti) giúp ổn định cấu trúc.
  4. Chi phí thấp:
    • Do hàm lượng Chromium thấp hơn các loại thép không gỉ khác.

Ứng dụng

Inox 409 thường được sử dụng trong các lĩnh vực và ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và oxi hóa, nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác, và các thành phần khác chịu nhiệt trong xe.
  2. Công nghiệp nhiệt:
    • Các bộ trao đổi nhiệt, lò hơi công nghiệp và lò đốt có nhiệt độ trung bình.
  3. Sản xuất thiết bị gia dụng:
    • Máy sưởi, nồi hơi hoặc các thiết bị nhà bếp yêu cầu chịu nhiệt nhưng không tiếp xúc với hóa chất mạnh.
  4. Ngành xây dựng:
    • Sử dụng trong các kết cấu chịu nhiệt hoặc chịu oxi hóa ở điều kiện môi trường vừa phải.

Lưu ý khi sử dụng

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế:
    • Không phù hợp trong môi trường chứa clo hoặc axit mạnh.
  • Hàn và gia công:
    • Khi hàn, cần chú ý đến nhiệt độ hàn và sử dụng các phương pháp làm mát để tránh làm giảm tính chất cơ học của vật liệu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép 1045 là gì?

    Thép 1045 là gì? Thép 1045 là một loại thép carbon trung bình có độ [...]

    Láp Inox 310s Phi 10 + 0902 303 310

    Láp Inox 310s phi 10 là gì? Láp Inox 310s phi 10 là cây tròn [...]

    Thành phần hoá học của Inox 06Crl3Al và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al Inox 06Cr13Al là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4520

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4520 Inox 1.4520 là một loại [...]

    Titan có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian bao lâu?

    Titan có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian bao lâu? Titan là [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15 Thành phần hóa học của [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444 Inox STS444 là thép không [...]

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng Đồng là một trong những kim loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo