Thành phần hoá học của Inox 441 và Ứng dụng của Inox 441

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 441

Inox 441 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được sử dụng phổ biến nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định nhiệt cao. Đây là lựa chọn thay thế hiệu quả cho một số loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic (như inox 304) trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Inox 441 (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.025
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 17.5 – 18.5
Nb 0.3 – 1.0
Ti 0.1 – 0.6
Ni ≤ 0.5
Fe Cân bằng

Đặc điểm nổi bật của Inox 441:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Hàm lượng Cr cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm, nhiệt độ cao hoặc có sự hiện diện của các chất oxy hóa nhẹ.
    • Tốt hơn inox 409 nhưng kém hơn inox 444.
  2. Khả năng chịu nhiệt ổn định:
    • Chịu được nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hoặc biến dạng.
    • Thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao, như hệ thống ống xả ô tô hoặc bộ trao đổi nhiệt.
  3. Tăng cường chống rạn nứt:
    • Việc bổ sung Titanium (Ti)Niobium (Nb) giúp cải thiện khả năng chống rạn nứt, đặc biệt trong điều kiện hàn.
  4. Dễ gia công và định hình:
    • So với các loại thép Ferritic khác, inox 441 dễ gia công hơn và có khả năng định hình tốt.
  5. Nhiễm từ nhẹ:
    • Tương tự như các loại thép Ferritic khác, inox 441 có tính nhiễm từ.

Ứng dụng của Inox 441:

  1. Ngành ô tô:
    • Sử dụng làm các bộ phận trong hệ thống xả (như ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác) và các linh kiện chịu nhiệt.
  2. Ngành năng lượng:
    • Ứng dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa nước nóng hoặc các bộ phận trong hệ thống năng lượng mặt trời.
  3. Ngành xây dựng:
    • Sản xuất các tấm lợp kim loại, cửa, khung cửa sổ, và các vật liệu trang trí trong xây dựng.
  4. Công nghiệp thực phẩm:
    • Dùng làm các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm và acid nhẹ.
  5. Thiết bị gia dụng:
    • Sản xuất bồn rửa chén, máy giặt, và các linh kiện chịu nhiệt trong thiết bị gia dụng.

Inox 441 được đánh giá cao nhờ giá thành thấp hơn so với inox 304 và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu hiệu năng tốt với chi phí tối ưu.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi Inox 022Cr18NbTi là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 409S19 và Ứng dụng của Inox 409S19

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409S19 Inox 409S19 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4521

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4521 Inox 1.4521 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi29-4

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi29-4 Inox X2CrMoTi29-4 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S44400 và Ứng dụng của Inox S44400

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S44400 Inox S44400, hay còn gọi [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526 Inox 1.4526 là một loại [...]

    Inox 310s | Inox Chịu Nhiệt | 0902 303 310

    Inox 310s | Inox Chịu Nhiệt | 0902 303 310 Inox 310s, kết hợp các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo