Thành phần hoá học của Inox 06Crl3Al và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al

Inox 06Cr13Al là một loại thép không gỉ martensit có thành phần đặc biệt với hàm lượng nhôm (Al) cao, mang lại những đặc tính cơ học và chống ăn mòn riêng biệt. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ cao.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 06Cr13Al (theo tiêu chuẩn GB/T hoặc tương đương):

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Si (Silicon): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
  • Al (Nhôm): 4.0 – 6.0%
  • Ni (Niken): ≤ 0.60%

2. Tính chất

  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, đặc biệt là các môi trường kiềm hoặc môi trường trung tính.
    • Không chống ăn mòn tốt như các loại inox Austenit (như 304 hay 316) trong môi trường axit mạnh hoặc chloride.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    • Hàm lượng nhôm cao (Al 4.0 – 6.0%) giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và mài mòn ở nhiệt độ cao.
    • Phù hợp cho các ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cao và trong điều kiện cần ổn định nhiệt.
  • Độ bền cơ học:
    • Là thép không gỉ martensit, có độ cứng và độ bền cao sau khi qua quá trình nhiệt luyện.
  • Khả năng gia công:
    • Có thể gia công bằng các phương pháp thông thường, nhưng cần xử lý nhiệt sau gia công để đạt được độ cứng và chống mài mòn mong muốn.

3. Ứng dụng

Với sự kết hợp giữa khả năng chịu nhiệt, độ bền cao, và chống ăn mòn trung bình, 06Cr13Al được sử dụng trong các lĩnh vực như:

Ngành năng lượng:

  • Cánh tuabin, bộ phận trong nhà máy nhiệt điện hoặc các ứng dụng liên quan đến khí nóng và hơi nước.

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Van, cánh quạt, hoặc các linh kiện làm việc trong môi trường kiềm hoặc có nhiệt độ cao.

Ngành hàng không:

  • Các chi tiết máy móc yêu cầu khả năng chịu nhiệt và độ bền cao.

Ngành sản xuất công cụ:

  • Dao cắt, khuôn ép, hoặc các công cụ yêu cầu độ cứng cao và độ bền lâu dài.

Ngành hàng hải:

  • Linh kiện trong môi trường nước biển, tuy nhiên cần phủ thêm lớp chống ăn mòn nếu làm việc trong môi trường chloride cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 022Cr11Ti và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti Inox 022Cr11Ti là một loại [...]

    Cuộn Inox chịu nhiệt | Cuộn Inox 310s | 0902 303 310

    Cuộn Inox chịu nhiệt | Cuộn Inox 310s | 0902 303 310 Thông tin Cuộn [...]

    Thép SA 515 Gr 60 là gì?

    Thép SA 515 Gr 60 là gì? Thép SA 515 Gr 60 là một loại [...]

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không?

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không? Nhôm nguyên chất [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113 Inox 1.4113 là một loại [...]

    Inox 310S Chịu Nhiệt Là Gì?

    Inox 310S Chịu Nhiệt Là Gì? Inox 310S Là Gì? Inox 310S là một loại [...]

    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không?

    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không? Inox SUH409 Là Gì? Inox SUH409 [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14512

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14512 Inox 14512 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo