Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-5-2 và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

Thành Phần Hóa Học và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

Inox X1CrNiMoCu12-5-2 (hay còn gọi là 1.4542, thép không gỉ martensitic PH) là một loại thép không gỉ chứa các nguyên tố hợp kim đặc biệt, giúp cải thiện tính năng cơ học và khả năng chống ăn mòn. Thành phần hóa học tiêu chuẩn của nó bao gồm:

  • C (Carbon): ≤ 0.05%
  • Si (Silicon): ≤ 0.7%
  • Mn (Manganese): ≤ 1.0%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.04%
  • S (Sulfur): ≤ 0.015%
  • Cr (Chromium): 11.5 – 13.5%
  • Ni (Nickel): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molybdenum): 1.0 – 2.5%
  • Cu (Copper): 1.5 – 2.5%
  • N (Nitrogen): ≤ 0.1%

Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là một loại thép không gỉ martensitic được gia cố nhờ sự lắng đọng (Precipitation Hardening – PH). Nhờ các đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chống ăn mòn, loại thép này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:

1. Công Nghiệp Hàng Không Vũ Trụ

  • Sản xuất các bộ phận trong máy bay như trục, cánh quạt và các linh kiện yêu cầu độ chính xác cao.

2. Ngành Dầu Khí

  • Được sử dụng trong môi trường ăn mòn, đặc biệt là các hệ thống bơm, van, và thiết bị làm việc dưới biển.

3. Công Nghiệp Hóa Chất

  • Chế tạo bình chứa và thiết bị chịu tác động của hóa chất mạnh.

4. Y Tế

  • Sản xuất thiết bị phẫu thuật và cấy ghép nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội.

5. Ngành Công Nghiệp Ô Tô

  • Sử dụng trong các bộ phận động cơ hiệu suất cao và thiết bị chịu tải lớn.

6. Các Ứng Dụng Khác

  • Được dùng trong xây dựng cầu đường, sản xuất lò xo và các bộ phận đòi hỏi độ bền cơ học cao.

Kết Luận

Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là loại thép không gỉ martensitic với đặc tính nổi bật về độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Thành phần hóa học của nó bao gồm các nguyên tố như Crom, Nickel, Molybdenum và Đồng, giúp nó phù hợp với các ứng dụng trong hàng không vũ trụ, dầu khí, hóa chất, y tế, và nhiều lĩnh vực khác. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt đòi hỏi sự kết hợp giữa độ cứng và tính chống ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO







    Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310

    Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310 Inox chịu [...]

    Inox Chịu Nhiệt và Thép Chịu Nhiệt: So Sánh Toàn Diện – Đâu Là Sự Lựa Chọn Tốt Hơn?

    Inox Chịu Nhiệt và Thép Chịu Nhiệt: So Sánh Toàn Diện – Đâu Là Sự [...]

    Hợp kim niken có chịu nhiệt tốt hơn niken nguyên chất không?

    Hợp kim niken có chịu nhiệt tốt hơn niken nguyên chất không? Hợp kim niken [...]

    Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-5-2 và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

    Thành Phần Hóa Học và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Thành Phần Hóa Học của [...]

    Thép ASTM A387 Grade 12 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 12 là gì? Thép ASTM A387 Grade 12 là một loại [...]

    Thép ASTM A387 Grade 22 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 22 là gì? Thép ASTM A387 Grade 22 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14509

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14509 Inox 14509, còn được gọi [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17 Inox X3CrTi17 là thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo