Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ

Inox 1X12CЮ (1Х12СЮ trong tiếng Nga) là một loại thép không gỉ Ferritic-Martensitic được phát triển theo tiêu chuẩn của Nga và các quốc gia thuộc Liên Xô cũ. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ và nhiệt độ cao, đồng thời có độ bền cơ học tốt. Tên “CЮ” chỉ ra sự hiện diện của Silicon (Si)Nhôm (Al) trong hợp kim.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1X12CЮ (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Si (Silicon) 1.20 – 1.50
Mn (Mangan) ≤ 0.60
Cr (Chromium) 11.00 – 13.00
Al (Nhôm) 0.30 – 0.60
P (Phosphorus) ≤ 0.030
S (Sulfur) ≤ 0.025

Tính chất nổi bật

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Tốt trong môi trường khí quyển và oxy hóa nhẹ.
    • Không phù hợp trong môi trường axit mạnh hoặc chứa nhiều clorua.
  2. Tính chất cơ học:
    • Độ bền cao, độ cứng tốt sau xử lý nhiệt.
    • Có thể gia tăng độ cứng thông qua tôi và ram.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, thường lên tới 700°C.
    • Silicon và nhôm trong hợp kim giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  4. Gia công:
    • Dễ dàng gia công và định hình bằng các phương pháp cắt gọt hoặc đúc.
  5. Từ tính:
    • Có từ tính, như các loại thép Ferritic-Martensitic khác.

Ứng dụng

Inox 1X12CЮ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao:

  1. Ngành công nghiệp nhiệt điện:
    • Thành phần của lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.
    • Các linh kiện trong tua-bin khí và hơi nước.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa và ống dẫn trong môi trường oxy hóa nhẹ.
    • Thiết bị xử lý hóa chất chịu nhiệt độ cao.
  3. Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    • Các bộ phận cơ khí chịu lực và mài mòn.
    • Trục, bánh răng, bu lông trong các hệ thống công nghiệp.
  4. Ngành xây dựng:
    • Các cấu kiện chịu nhiệt và chống ăn mòn nhẹ.
    • Vật liệu xây dựng trong môi trường công nghiệp.
  5. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Một số thiết bị chế biến thực phẩm, nơi yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn nhẹ.
  6. Ứng dụng khác:
    • Các bộ phận chịu mài mòn và nhiệt trong các thiết bị công nghiệp.

Tóm tắt

Inox 1X12CЮ là loại thép không gỉ Ferritic-Martensitic với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt cao và độ bền cơ học tốt. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt điện, hóa chất và chế tạo máy. Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa Silicon và Nhôm, 1X12CЮ có khả năng chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510 Inox 1.4510 (còn gọi là [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43035 và Ứng dụng của Inox S43035

    . Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43035 Inox S43035, còn được [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15 Inox X2CrSiTi15 là một loại [...]

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào?

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào? Niken (Ni) là một [...]

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ khác như 304 và 316

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 30CrMo là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 30CrMo là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7 Inox 12X7 (12Х7 trong [...]

    Thép ASTM A387 Grade 11 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 11 là gì? Thép ASTM A387 Grade 11 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo