Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51429
Thành phần hóa học của Inox 51429 (AISI 429):
Inox 51429, tương ứng với UNS S42900, là thép không gỉ ferritic chứa chromium và các nguyên tố khác, với thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau (% khối lượng):
- C (Carbon): ≤ 0.12
- Si (Silicon): ≤ 1.00
- Mn (Manganese): ≤ 1.00
- P (Phosphorus): ≤ 0.040
- S (Sulfur): ≤ 0.030
- Cr (Chromium): 14.0 – 16.0
- Fe (Iron): Cân bằng (thành phần chính)
- Ni (Nickel): ≤ 0.50 (nếu có)
Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn:
- Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường nhờ hàm lượng chromium cao, nhưng thấp hơn so với dòng austenitic như SUS304.
- Hoạt động hiệu quả trong môi trường ăn mòn nhẹ và chịu được oxy hóa.
- Khả năng chịu nhiệt:
- Duy trì độ ổn định tốt ở nhiệt độ cao, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao như ống xả hoặc thiết bị gia nhiệt.
- Từ tính:
- Là thép có từ tính, hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu tương tác từ.
- Tính gia công:
- Có khả năng gia công tốt hơn so với nhiều loại thép không gỉ khác, nhưng cần kiểm soát trong quá trình hàn để tránh nứt liên hạt.
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp ô tô:
- Được sử dụng trong các hệ thống ống xả, bộ phận giảm thanh, và các linh kiện chịu nhiệt cao.
- Thiết bị gia dụng:
- Làm lò nướng, bếp gas, hoặc các thiết bị bếp chịu nhiệt.
- Công nghiệp năng lượng:
- Sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt hoặc tua-bin hơi và khí.
- Trang thiết bị công nghiệp:
- Làm các chi tiết máy móc, bơm và van chịu ăn mòn nhẹ.
- Dụng cụ nhà bếp và thực phẩm:
- Sử dụng trong các dụng cụ tiếp xúc thực phẩm hoặc các bề mặt dễ vệ sinh
Lợi thế của inox 51429:
- Giá thành thấp hơn các dòng thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316.
- Chịu nhiệt tốt và bền trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt vừa phải.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên:
Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo:
+84902303310
Email:
g7metals@gmail.com
Website:
inox310s.vn
BẢNG GIÁ THAM KHẢO