Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

Thành phần hóa học của Inox 430S15:

Inox 430S15, thuộc dòng thép không gỉ ferritic, có thành phần hóa học như sau (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.12
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040
  • S (Sulfur): ≤ 0.030
  • Cr (Chromium): 16.0 – 18.0
  • Ni (Nickel): ≤ 0.50 (có thể không có)
  • Fe (Iron): Cân bằng (chủ yếu)【43】【44】.

Đặc tính nổi bật:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, và một số loại axit nhẹ như axit nitric.
    • Không phù hợp với môi trường giàu chlorides hoặc axit mạnh
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao, thích hợp sử dụng lên đến 870°C (gián đoạn)815°C (liên tục)
  3. Từ tính:
    • Là vật liệu có từ tính, phù hợp với các ứng dụng liên quan đến từ trường
  4. Gia công và hình thành:
    • Dễ dàng gia công, tạo hình, phù hợp cho sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên, cần lưu ý khi hàn vì dễ xảy ra nứt nếu không kiểm soát tốt

Ứng dụng:

  1. Ngành gia dụng:
    • Sản xuất các thiết bị như bồn rửa, dụng cụ nhà bếp, và bề mặt trang trí trong nhà
  2. Ngành ô tô:
    • Được sử dụng làm các chi tiết trang trí, bộ phận hệ thống xả và viền xe
  3. Xây dựng và kiến trúc:
    • Làm vách ngăn, ốp tường và các bộ phận trang trí nhờ khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Dùng trong chế tạo thiết bị chế biến thực phẩm như máy trộn và thùng chứa.

Tổng kết:

Inox 430S15 là một lựa chọn kinh tế với khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt trong điều kiện không quá khắc nghiệt. Đây là loại thép phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào sự kết hợp giữa tính năng cơ học và giá thành hợp lý.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi18-2

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi18-2 Inox X2CrMoTi18-2 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4510 Inox 1.4510 (còn gọi là [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNiTi12

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNiTi12 Inox X6CrNiTi12 là một loại [...]

    Chữ CSP trong inox có nghĩa là gì?

    Chữ CSP trong inox có nghĩa là gì? Chữ CSP trong inox là viết tắt [...]

    Thép SA 516 và ASTM A516 có bao nhiêu grade?

    Thép SA 516 và ASTM A516 có bao nhiêu grade? Thép SA 516 và ASTM [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900 Thành phần hóa học của [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS430LX

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS430LX Thành phần hóa học của [...]

    Thành phần hoá học của Inox 410S và Ứng dụng của Inox 410S

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 410S Inox 410S, thuộc nhóm thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo