Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2320

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2320

Thành phần hóa học của Inox 2320:

Inox 2320, thuộc dòng thép không gỉ ferritic, có thành phần hóa học điển hình (% khối lượng) như sau:

  • C (Carbon): ≤ 0.12
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.04
  • S (Sulfur): ≤ 0.03
  • Cr (Chromium): 16.0 – 18.0
  • Ni (Nickel): ≤ 1.00

Đặc điểm nổi bật:

  1. Chống ăn mòn:
    • Với hàm lượng chromium cao (16-18%), Inox 2320 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ôn hòa như không khí, nước ngọt, và một số hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính:
    • Độ bền kéo: 650 – 880 MPa.
    • Giới hạn chảy: ≥ 275 MPa.
    • Độ giãn dài: 8 – 25%.
  3. Từ tính:
    • Có từ tính, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính năng từ.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao và có khả năng xử lý nhiệt tốt như ủ, tôi, và tôi luyện.

Ứng dụng của Inox 2320:

  1. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm như bồn chứa và dụng cụ chế biến nhờ khả năng vệ sinh dễ dàng và an toàn với thực phẩm.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Dùng trong các bồn chứa và đường ống chịu hóa chất nhẹ, nơi yêu cầu chống ăn mòn vừa phải.
  3. Ngành xây dựng:
    • Làm vật liệu kết cấu như tấm ốp, lan can, và các chi tiết kiến trúc không tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  4. Ngành ô tô và cơ khí:
    • Sử dụng trong các bộ phận chịu lực và chịu mài mòn, chẳng hạn như trục, vòng bi, và các chi tiết máy

Tổng kết:

Inox 2320 là một lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học tốt, và giá thành hợp lý. Vật liệu này rất phù hợp cho các ngành công nghiệp từ thực phẩm đến hóa chất và xây dựng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Website: inox310s.vn

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo