Láp Inox 310s 32, 35, 38, 40mm | Cây tròn đặc Inox chịu nhiệt
Láp Inox 310 phi 32mm, | Láp Inox 310s phi 32mm, | Láp Inox Chịu Nhiệt 32mm, |
Láp Inox 310 phi 35mm, | Láp Inox 310s phi 35mm, | Láp Inox Chịu Nhiệt 35mm, |
Láp Inox 310 phi 38mm, | Láp Inox 310s phi 38mm, | Láp Inox Chịu Nhiệt 38mm, |
Láp Inox 310 phi 40mm, | Láp Inox 310s phi 40mm, | Láp Inox Chịu Nhiệt 40mm, |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA INOX 310S
Temperature ºC | 100 | 500 | 800 | 1000 | 1100 |
UTS (Nmm²) | 600 | 475 | 215 | 85 | 45 |
0.2% (Nmm²) | 265 | 175 | 110 | ||
Elongation % | 41 | 35 | 30 | 54 | 57 |
KHẢ NĂNG HÀN CỦA INOX 310S
Inox 310 và Inox 310S được hàn với các điện cực phù hợp và kim loại “hàn bù”. Các hợp kim được hàn dễ dàng bằng SMAW (thủ công), GMAW (MIG), GTAW (TIG) và SAW. Các điện cực tới AWS A5.4 E310-XX và A 5.22 E310T-X và kim loại lõm AWS A5.9 ER310 được sử dụng. Argon đang che chắn khí. Làm nóng trước và sau khi nhiệt là không cần thiết, nhưng đối với dịch vụ ăn mòn trong chất lỏng, điều trị ủ ủ sau khi hàn hoàn toàn là điều cần thiết. Làm sạch bề mặt để loại bỏ các oxit nhiệt độ cao là điều cần thiết để phục hồi khả năng chống ăn mòn hoàn toàn sau khi hàn. Việc xử lý này không bắt buộc đối với dịch vụ nhiệt độ cao, nhưng cần phải loại bỏ xỉ hàn.
Inox 310s phù hợp với tất cả các phương pháp hàn tiêu chuẩn. Điện cực hàn loại Inox 310S thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. Tiêu chuẩn AS 1554.6 sẽ hướng đễn để có đủ điều kiện hàn Inox 310 với que hàn Inox 310 hoặc điện cực khi hàn.
Kiến thức có liên quan:
- Inox 310s là gì?
- Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310
- Khả năng chống ăn mòn của Inox 304 và Inox 316
- Inox 316 là gì?
- Inox 304 là gì?