Thành phần hoá học của Inox 00Cr18Mo2 và Ứng dụng của Inox 00Cr18Mo2

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr18Mo2

Inox 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép Austenit, được thiết kế với hàm lượng carbon cực thấp và chứa molybden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit và chloride. Loại inox này thường tương đương với AISI 316L trong tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là thông tin chi tiết:

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học chính của thép không gỉ 00Cr18Mo2 (theo tiêu chuẩn GB/T, Trung Quốc):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silicon): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Mo (Molybden): 2.0 – 3.0%
  • Ni (Niken): 10.0 – 14.0%

2. Tính chất

  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Hàm lượng molybden cao giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường chứa chloride (nước biển, dung dịch muối) và các môi trường axit mạnh (axit sulfuric, phosphoric).
    • Hàm lượng carbon rất thấp (≤ 0.03%) làm giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công:
    • Thích hợp cho gia công cơ khí, cắt gọt và hàn.
    • Giữ được độ bền cao sau khi hàn mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  • Độ bền và dẻo dai:
    • Có độ dẻo dai cao và khả năng chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp.

3. Ứng dụng

Do các đặc tính ưu việt về chống ăn mòn và độ bền, Inox 00Cr18Mo2 thường được sử dụng trong các ứng dụng sau:

Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí:

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bể chứa axit.
  • Ống dẫn trong môi trường chloride và lưu huỳnh.

Ngành y tế:

  • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, và các chi tiết cần chống ăn mòn tốt.

Ngành thực phẩm và đồ uống:

  • Bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, và thiết bị trong ngành chế biến sữa hoặc nước ngọt.

Ngành hàng hải:

  • Thiết bị trong môi trường nước biển, như van, trục bơm, và phụ tùng tàu biển.

Ngành xây dựng:

  • Các cấu kiện ngoại thất hoặc trong môi trường ẩm ướt, như lan can, cầu thang, hoặc ốp tường.

Ngành năng lượng:

  • Được sử dụng trong các nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện, hoặc thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 409 và Ứng dụng của Inox 409

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409 Inox 409, còn được biết [...]

    Niken có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không?

    Niken có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không? Niken có khả năng chống [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt P91 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt P91 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thép 9Cr-1Mo là gì?

    Thép 9Cr-1Mo là gì? Thép 9Cr-1Mo là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17 Inox 00Cr17, còn được gọi [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X5CrNiMoTi15-2

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X5CrNiMoTi15-2 Inox X5CrNiMoTi15-2 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43035 và Ứng dụng của Inox S43035

    . Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43035 Inox S43035, còn được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo