Thành phần hoá học của Inox 022Cr11Ti và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

Inox 022Cr11Ti là một loại thép không gỉ ferrit, nổi bật với hàm lượng carbon rất thấp và việc bổ sung titan (Ti) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt ở nhiệt độ cao. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ ổn định nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 022Cr11Ti (theo tiêu chuẩn GB/T hoặc tương đương):

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Si (Silicon): ≤ 0.60%
  • Mn (Mangan): ≤ 0.60%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 10.5 – 11.7%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C (tối thiểu), tối đa khoảng 0.75%
  • Ni (Niken): ≤ 0.60%

2. Tính chất

  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ như nước ngọt, khí quyển không quá khắc nghiệt, và môi trường trung tính.
    • Hàm lượng carbon thấp và việc bổ sung titan giúp chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả, đặc biệt trong các ứng dụng có nhiệt độ cao hoặc sau hàn.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    • Ổn định ở nhiệt độ cao, nhờ titan làm giảm sự hình thành cacbua crôm ở ranh giới hạt.
  • Khả năng gia công:
    • Dễ gia công và định hình, phù hợp cho các quy trình như dập, cắt, và uốn.
    • Tuy nhiên, khả năng hàn có thể kém hơn so với các loại thép không gỉ austenit.
  • Độ bền cơ học:
    • Độ bền vừa phải, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chịu tải trọng cao.

3. Ứng dụng

Inox 022Cr11Ti được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chống ăn mòn nhẹ, ổn định nhiệt, và dễ gia công:

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Thiết bị chứa hóa chất nhẹ hoặc trung tính.
  • Đường ống dẫn khí, chất lỏng trong các hệ thống hóa chất.

Ngành công nghiệp thực phẩm:

  • Dụng cụ chế biến thực phẩm, bồn chứa, và các thiết bị làm việc trong môi trường không khắc nghiệt.

Ngành xây dựng:

  • Vật liệu kiến trúc, như lan can, cửa sổ, hoặc các chi tiết ngoại thất.

Ngành ô tô:

  • Bộ phận trong hệ thống khí xả (exhaust system) nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt.

Ngành năng lượng:

  • Sử dụng trong các lò hơi hoặc bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ cao và yêu cầu ổn định cơ học.

Các ứng dụng khác:

  • Các chi tiết cơ khí và thiết bị hoạt động trong môi trường ăn mòn nhẹ, như van, bơm, hoặc bộ phận máy móc.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi29-4

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMoTi29-4 Inox X2CrMoTi29-4 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S40900 và Ứng dụng của Inox S40900

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40900 Inox S40900 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTiNb18

     Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTiNb18 Inox X2CrTiNb18 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S40977 và Ứng dụng của Inox S40977

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40977 Inox S40977 là một loại [...]

    Thép SA 515 và ASTM A515 là gì?

    Thép SA 515 và ASTM A515 là gì? Thép SA 515 và ASTM A515 là [...]

    Thép ASTM A387 Grade 9 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 9 là gì? Thép ASTM A387 Grade 9 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 43219 và Ứng dụng của Inox 43219

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 43219 1. Thành phần hóa học [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1X12CЮ Inox 1X12CЮ (1Х12СЮ trong tiếng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo