Thành phần hoá học của Inox 022Cr12 và Ứng dụng của Inox 022Cr12

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr12

Inox 022Cr12 là một loại thép không gỉ ferrit có hàm lượng carbon thấp, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ và độ bền nhiệt cao. Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ 12% crôm, tương đương với một số mác thép như AISI 409 trong tiêu chuẩn quốc tế.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 022Cr12 (theo tiêu chuẩn GB/T hoặc tương đương):

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Si (Silicon): ≤ 0.75%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 11.0 – 13.0%
  • Ni (Niken): ≤ 0.60%
  • Ti (Titan): (Có thể được bổ sung trong một số phiên bản để tăng cường chống ăn mòn liên kết hạt, khoảng 0.1 – 0.5%)

2. Tính chất

  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ như khí quyển, nước ngọt, và một số hóa chất trung tính.
    • Không chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit hoặc chloride cao.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    • Thích hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao, nhờ khả năng chống oxy hóa tốt.
  • Độ bền cơ học:
    • Độ bền vừa phải, không cao như các loại thép không gỉ martensit hay Austenit.
    • Độ dẻo dai thấp hơn ở nhiệt độ thấp so với thép không gỉ Austenit.
  • Khả năng gia công:
    • Dễ dàng gia công cơ khí và tạo hình.
    • Khả năng hàn tốt, nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để duy trì độ bền và chống ăn mòn.

3. Ứng dụng

Inox 022Cr12 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải và ổn định nhiệt:

Ngành công nghiệp ô tô:

  • Bộ phận trong hệ thống khí xả (ống xả, ống góp).
  • Các linh kiện chịu nhiệt trong hệ thống động cơ.

Ngành công nghiệp xây dựng:

  • Tấm ốp trang trí, vật liệu nội thất và ngoại thất trong môi trường không khắc nghiệt.
  • Lan can, tay vịn, cửa ra vào.

Ngành năng lượng:

  • Các bộ phận trong lò hơi, hệ thống gia nhiệt, hoặc các thiết bị chịu nhiệt.

Ngành công nghiệp thực phẩm:

  • Bồn chứa, dụng cụ chế biến thực phẩm và đồ uống không tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh.

Ngành hàng hải:

  • Các chi tiết máy móc hoặc cấu kiện trong môi trường nước ngọt hoặc nước biển nhẹ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép A387 Grade 12 là gì?

    Thép A387 Grade 12 là gì? Thép A387 Grade 12 là một loại thép hợp [...]

    Láp Inox 310s 4, 5, 6, 8mm | Lap Inox chiu nhiet

    Láp Inox 310s 4, 5, 6, 8mm | Lap Inox chiu nhiet Láp Inox 310 [...]

    Thép ASTM A285 Grade A là gì?

    Thép ASTM A285 Grade A là gì? Thép ASTM A285 Grade A là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox S44700 và Ứng dụng của Inox S44700

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S44700 Inox S44700, còn được gọi [...]

    Láp Inox 310s Phi 70, 76, 83, 90, 100mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 70, 76, 83, 90, 100mm Láp Inox 310 phi 70mm, Láp [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4542 và Ứng dụng của Inox 1.4542

    Thành phần hoá học của Inox 1.4542 và Ứng dụng của Inox 1.4542 Inox 1.4542 [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43035 và Ứng dụng của Inox S43035

    . Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43035 Inox S43035, còn được [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 05Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 05Cr17 Inox 05Cr17, thuộc nhóm thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo