Thành phần hoá học của Inox 022Cr18NbTi và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr18NbTi

Inox 022Cr18NbTi là một loại thép không gỉ Austenit được thiết kế với hàm lượng carbon rất thấp (≤ 0.022%) và bổ sung cả niobi (Nb) và titan (Ti). Các nguyên tố này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết hạt và cải thiện tính chất cơ học ở nhiệt độ cao. Loại thép này tương tự với AISI 347 hoặc AISI 321 trong tiêu chuẩn quốc tế, nhưng có các điều chỉnh để tối ưu hóa tính năng.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 022Cr18NbTi (theo tiêu chuẩn GB/T hoặc tương đương):

  • C (Carbon): ≤ 0.022%
  • Si (Silicon): ≤ 0.75%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
  • Nb (Niobi): 0.20 – 1.00%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C (đảm bảo chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả)

2. Tính chất

  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn liên kết hạt rất tốt nhờ hàm lượng carbon thấp và sự bổ sung của Nb và Ti.
    • Chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường axit nhẹ, kiềm và nước muối.
  • Khả năng chịu nhiệt:
    • Ổn định ở nhiệt độ cao, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành năng lượng hoặc hóa chất làm việc ở nhiệt độ cao (600–900°C).
  • Độ bền cơ học:
    • Độ bền cao hơn so với các loại thép không gỉ Austenit thông thường nhờ niobi và titan.
    • Khả năng chịu áp lực và nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng nhiệt.
  • Khả năng gia công:
    • Gia công tốt bằng các phương pháp cơ khí thông thường.
    • Khả năng hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn để giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.

3. Ứng dụng

Inox 022Cr18NbTi được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền nhiệt, chống ăn mòn cao và khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt:

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Bồn chứa hóa chất, đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt làm việc với axit yếu hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Sử dụng trong sản xuất axit nitric hoặc các chất oxy hóa mạnh.

Ngành năng lượng:

  • Các bộ phận trong lò hơi, tua-bin hơi nước và hệ thống nhiệt điện.
  • Ứng dụng trong các nhà máy điện hạt nhân nhờ khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.

Ngành hàng không vũ trụ:

  • Các chi tiết máy móc yêu cầu độ bền cao và chịu nhiệt.

Ngành công nghiệp thực phẩm:

  • Thiết bị sản xuất thực phẩm và đồ uống, đặc biệt trong môi trường yêu cầu vệ sinh cao.

Ngành xây dựng:

  • Vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn trong các công trình đặc biệt, ví dụ hệ thống thông gió ở nhà máy hóa chất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMnTi12

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMnTi12 Inox X2CrMnTi12 là một loại [...]

    Thép ASTM A285 Grade A là gì?

    Thép ASTM A285 Grade A là gì? Thép ASTM A285 Grade A là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4589

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4589 Inox 1.4589, còn được gọi [...]

    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Phi 20, 21, 22, 25, 27mm

    Ống Inox 310s là gì? (Ống Inox 310s Phi 20, 21, 22, 25, 27mm) BẠN [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS429 Thành phần hóa học của [...]

    Thép 1060 là gì?

    Thép 1060 là gì? Thép 1060 là một loại thép carbon trung bình, có thành [...]

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì?

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì? Nhôm là một kim [...]

    Thành phần hoá học của Inox 410S và Ứng dụng của Inox 410S

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 410S Inox 410S, thuộc nhóm thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo