Thành phần hoá học của Inox 436 và Ứng dụng của Inox 436

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 436

Inox 436 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic tương tự như inox 444 nhưng có sự khác biệt nhất định trong thành phần hóa học và đặc tính kỹ thuật. Dưới đây là thông tin chi tiết:

Thành phần hóa học của Inox 436 (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.025
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Mo 0.75 – 1.25
Ni ≤ 0.5
Ti 0.2 – 0.6
Fe Cân bằng

Đặc điểm nổi bật của Inox 436:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Hàm lượng Cr (chromium) vừa phải và bổ sung Mo (molypden) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc nước mặn.
    • Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 444 vì hàm lượng molypden thấp hơn.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    • Inox 436 có thể hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa nghiêm trọng.
  3. Tính chất cơ học ổn định:
    • Tương tự inox 444, inox 436 có độ bền tốt nhưng dẻo dai kém hơn các loại inox nhóm Austenitic (như inox 304 hoặc 316).
  4. Chống rạn nứt tốt:
    • Việc bổ sung Titanium (Ti) làm tăng khả năng chống rạn nứt do ăn mòn.
  5. Nhiễm từ:
    • Là thép nhóm Ferritic nên inox 436 có tính nhiễm từ nhẹ.

Ứng dụng của Inox 436:

  1. Công nghiệp sản xuất thiết bị gia dụng:
    • Được sử dụng trong sản xuất bồn rửa chén, đồ gia dụng (nồi, chảo), và các bộ phận yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước.
  2. Ngành ô tô:
    • Thép không gỉ 436 thường được sử dụng làm các chi tiết như ống xả, bộ phận tản nhiệt và các thành phần chịu nhiệt khác.
  3. Trang trí và nội thất:
    • Dùng để sản xuất các sản phẩm trang trí trong xây dựng nhờ khả năng chịu ăn mòn và bề mặt sáng bóng.
  4. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Sản xuất các thiết bị tiếp xúc với hóa chất nhẹ hoặc môi trường chứa clorua.
  5. Hệ thống trao đổi nhiệt:
    • Dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao hoặc môi trường hơi nước chứa muối.

Inox 436 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa giá thành hợp lýkhả năng chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong môi trường ít khắc nghiệt hơn so với inox 444.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì?

    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì? SA [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14521

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14521 Inox 14521, còn được gọi [...]

    Thép A387 Grade 11 là gì?

    Thép A387 Grade 11 là gì? Thép A387 Grade 11 là một loại thép hợp [...]

    Thép SA 515 Gr 70 là gì?

    Thép SA 515 Gr 70 là gì? Thép SA 515 Gr 70 là một loại [...]

    Ống Inox 310s + 0902 303 310 + Phi 60 – 141mm

    Ống Inox 310s Ống Inox 310 phi 60 mm, Ống Inox 310s phi 60 mm, Ống đúc Inox 310s phi 60 mm, Ống Inox 310 phi 73 mm, Ống Inox 310s phi 73 mm, Ống đúc Inox 310s phi 73 mm, Ống Inox 310 phi 76 mm, Ống Inox 310s phi 76 mm, Ống đúc Inox 310s phi 76 mm, Ống Inox 310 phi 90 mm, Ống Inox 310s phi 90 mm, Ống đúc Inox 310s phi 90 mm, [...]

    Thành phần hoá học của Inox 430S17 và Ứng dụng của Inox 430S17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S17 Thành phần hóa học và [...]

    Thành phần hoá học của Inox 43219 và Ứng dụng của Inox 43219

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 43219 1. Thành phần hóa học [...]

    Các Mác Thép Cacbon Chịu Nhiệt Phổ Biến

    Các Mác Thép Cacbon Chịu Nhiệt Phổ Biến Thép cacbon chịu nhiệt là loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo