Thành phần hoá học của Inox S40900 và Ứng dụng của Inox S40900

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40900

Inox S40900 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn cơ bản, độ bền cơ học tốt, và chi phí sản xuất thấp. Đây là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất trong ngành công nghiệp ô tô và các ứng dụng nhiệt.

Thành phần hóa học của Inox S40900 (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03
Cr 10.5 – 11.7
Ni ≤ 0.50
Ti 6 × C – 0.75
Fe Cân bằng

Đặc điểm nổi bật của Inox S40900:

  1. Khả năng chống ăn mòn cơ bản:
    • Hàm lượng Cr (10.5-11.7%) cung cấp khả năng chống ăn mòn ở mức cơ bản, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc ít ẩm ướt.
    • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon nhưng thấp hơn các loại thép không gỉ như inox 304.
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt trung bình, với khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao lên đến 675°C.
  3. Tính chất cơ học ổn định:
    • Độ bền kéo và độ bền cơ học vừa phải, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu tải trọng quá cao.
  4. Tăng cường tính hàn:
    • Bổ sung Titanium (Ti) giúp cải thiện khả năng hàn và giảm thiểu hiện tượng rạn nứt tại vùng hàn.
  5. Nhiễm từ:
    • Do thuộc nhóm Ferritic, inox S40900 có tính nhiễm từ.

Ứng dụng của Inox S40900:

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Là loại vật liệu chính trong hệ thống ống xả, bộ giảm thanh, và các linh kiện chịu nhiệt.
    • Được sử dụng rộng rãi nhờ giá thành thấp và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  2. Ngành năng lượng:
    • Sử dụng trong các lò đốt, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị xử lý khí thải.
  3. Ngành xây dựng:
    • Sử dụng trong các kết cấu xây dựng không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn nặng, như trang trí nội thất hoặc vách ngăn.
  4. Ngành sản xuất thiết bị gia dụng:
    • Dùng làm bộ phận trong các thiết bị nhiệt như lò nướng, máy nước nóng.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất nhẹ hoặc dung dịch có tính ăn mòn thấp.

Tóm lại:

Inox S40900 là loại thép không gỉ thuộc phân khúc kinh tế, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt vừa phải, chống ăn mòn cơ bản, và dễ gia công. Loại thép này được ưa chuộng trong ngành công nghiệp ô tô và xây dựng nhờ tính ổn định và chi phí thấp so với các loại thép không gỉ khác.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4511

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4511 Inox 1.4511 (hay còn gọi [...]

    Monel 400 / Tấm / Lap / Ống

    Monel 400 là gì? Monel 400 là hợp kim Niken-Đồng có khả năng chống lại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4422 và Ứng dụng của Inox 1.4422

    Thành phần hoá học của Inox 1.4422 và Ứng dụng của Inox 1.4422 Inox 1.4422 [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMo17-1

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMo17-1 Inox X6CrMo17-1 là một loại [...]

    Nhôm có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không?

    Nhôm có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không? Nhôm là một kim loại [...]

    Thép 15CrMo là gì?

    Thép 15CrMo là gì? Thép 15CrMo là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS430

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS430 Thành phần hóa học và [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi24

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi24 Inox X2CrTi24 là thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo