Thành phần hoá học của Inox S42035 và Ứng dụng của Inox S42035

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42035

Inox S42035, còn được gọi là thép không gỉ loại 420F, là một loại thép martensitic với hàm lượng carbon cao hơn, được thêm lưu huỳnh (S) để cải thiện tính gia công. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn, nhưng khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình.

1. Thành phần hóa học:

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.40
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 1.25
P (Phosphorus) ≤ 0.06
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Ni (Nickel) ≤ 0.60
Fe (Sắt) Cân bằng
  • Carbon cao (C): Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn sau khi tôi.
  • Lưu huỳnh (S): Cải thiện khả năng gia công (machinability).
  • Chromium (Cr): Hỗ trợ khả năng chống ăn mòn cơ bản và tăng độ cứng.

2. Tính chất nổi bật:

  • Độ cứng cao: Có thể đạt được độ cứng rất tốt sau quá trình nhiệt luyện (tôi và ram).
  • Khả năng gia công tốt: Nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công chính xác.
  • Khả năng chống ăn mòn trung bình: Tốt hơn thép carbon nhưng kém hơn các loại thép không gỉ austenitic (304, 316).
  • Tính chất từ tính: Thuộc nhóm thép martensitic, có tính từ.

3. Ứng dụng:

  • Công nghiệp cơ khí:
    • Sản xuất các linh kiện cơ khí như trục, bu-lông, ốc vít, và các chi tiết máy móc yêu cầu độ cứng cao.
  • Ngành sản xuất dao cụ:
    • Làm lưỡi dao, kéo, hoặc các dụng cụ cắt với yêu cầu độ bền và chịu mài mòn.
  • Thiết bị y tế và nha khoa:
    • Các dụng cụ y tế cơ bản (không tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh).
  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Các bộ phận yêu cầu khả năng gia công tốt và độ bền cao, chẳng hạn như chi tiết trong hệ thống động cơ.
  • Ngành sản xuất khuôn mẫu:
    • Sử dụng để làm khuôn ép nhựa hoặc khuôn đúc.
  1. Lưu ý khi sử dụng:
  • Hạn chế trong môi trường ăn mòn cao: Loại thép này không phù hợp cho các môi trường axit mạnh, nước biển hoặc môi trường clorua.
  • Cần xử lý nhiệt đúng cách: Để đạt được độ cứng tối đa, cần thực hiện quá trình nhiệt luyện chính xác.
  • Chú ý khả năng giòn: Do hàm lượng lưu huỳnh cao, thép này có thể trở nên giòn hơn trong một số điều kiện.

Tổng kết:

Thép không gỉ S42035 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và gia công chính xác. Tuy nhiên, nếu ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn tốt hơn, nên xem xét các loại thép không gỉ khác như 304 hoặc 316.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép 1060 là gì?

    Thép 1060 là gì? Thép 1060 là một loại thép carbon trung bình, có thành [...]

    Thành phần hoá học của Inox 430 và Ứng dụng của Inox 430

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430 Inox 430 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS434

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS434 Inox STS434 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S15 Thành phần hóa học của [...]

    Ứng dụng của titan trong môi trường nhiệt độ cao

    Ứng dụng của titan trong môi trường nhiệt độ cao Titan là một kim loại [...]

    Thành phần hóa học của Inox 0Cr13Al và ứng dụng của Inox 0Cr13Al

    Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 0Cr13Al 1. Thành phần hóa học [...]

    Có Cần Bảo Trì Đặc Biệt Đối Với Inox Chịu Nhiệt Không?

    Có Cần Bảo Trì Đặc Biệt Đối Với Inox Chịu Nhiệt Không? Inox chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học của Inox 409S19 và Ứng dụng của Inox 409S19

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409S19 Inox 409S19 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo