Thành phần hoá học của Inox S43000 và Ứng dụng của Inox S43000

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43000

Inox S43000 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ và chi phí thấp so với các loại thép không gỉ khác. Đây là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất, nhờ sự kết hợp giữa tính dễ gia công, độ bền ổn định, và tính thẩm mỹ cao.

Thành phần hóa học của Inox S43000 (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.12
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni ≤ 0.50
Fe Cân bằng

Đặc điểm nổi bật của Inox S43000:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Hàm lượng Cr (16-18%) cao giúp chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa, ẩm ướt, hoặc tiếp xúc với các chất ăn mòn nhẹ như acid citric và acid nitric.
    • Không phù hợp với môi trường clorua cao, vì dễ bị hiện tượng rỗ bề mặt.
  2. Dễ gia công và tạo hình:
    • Inox S43000 dễ dàng được dập, kéo, hoặc cán, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sản xuất số lượng lớn.
  3. Chịu nhiệt ổn định:
    • Có khả năng chịu nhiệt đến khoảng 870°C, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ trung bình.
  4. Độ cứng và độ bền ổn định:
    • Mặc dù không đạt được độ cứng cao như nhóm thép Martensitic, inox S43000 có độ bền cơ học tốt trong các ứng dụng thông thường.
  5. Nhiễm từ:
    • Do thuộc nhóm Ferritic, loại inox này có tính nhiễm từ.

Ứng dụng của Inox S43000:

  1. Ngành gia dụng:
    • Sử dụng phổ biến trong các thiết bị như máy giặt, lò vi sóng, chậu rửa, và nồi nấu.
    • Làm mặt ngoài của các thiết bị gia dụng nhờ khả năng chống gỉ và tính thẩm mỹ cao.
  2. Ngành xây dựng:
    • Dùng làm vách ngăn, lan can, hoặc các chi tiết trang trí nội ngoại thất.
  3. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Làm các chi tiết như viền trang trí, bộ phận hệ thống xả khí, và tấm chắn nhiệt.
  4. Ngành thực phẩm:
    • Chế tạo bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, nơi tiếp xúc với thực phẩm nhưng không yêu cầu chống ăn mòn cao.
  5. Thiết bị trao đổi nhiệt:
    • Ứng dụng trong các bộ trao đổi nhiệt hoặc bộ phận chịu nhiệt ở nhiệt độ trung bình.
  6. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Dùng làm vật liệu trang trí cho các công trình công cộng, biển hiệu, hoặc vật liệu nội thất.

Tóm lại:

Inox S43000 là loại thép không gỉ kinh tế, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cơ bản, chịu nhiệt vừa phải, và tính thẩm mỹ cao. Mặc dù không phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh, loại inox này vẫn rất được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp và sản xuất hàng gia dụng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép T22 là gì?

    Thép T22 là gì? Thép T22 là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học của Inox 18CrCb và Ứng dụng của Inox 18CrCb

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 18CrCb 1. Thành phần hóa học [...]

    Thành phần hoá học của Inox 444 và Ứng dụng của Inox 444

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 444 Inox 444 (hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS434

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS434 Inox STS434 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L Inox 409L là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X18CrN28

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X18CrN28 Inox X18CrN28 là một loại [...]

    Chữ CSP trong inox có nghĩa là gì?

    Chữ CSP trong inox có nghĩa là gì? Chữ CSP trong inox là viết tắt [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt P91 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt P91 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo