Thành phần hoá học của Inox S43400 và Ứng dụng của Inox S43400

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43400

Inox S43400, còn được gọi là thép không gỉ 434, là một loại thép không gỉ ferritic. So với loại thép 430, thép 434 có khả năng chống ăn mòn cao hơn nhờ bổ sung molybden (Mo), làm tăng khả năng chịu ăn mòn trong môi trường chứa clorua. Dưới đây là thông tin về thành phần hóa họcứng dụng của thép này:

1. Thành phần hóa học:

  • Molybden (Mo): Tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa muối và axit yếu.
  • Chromium (Cr): Tạo lớp oxit bảo vệ chống gỉ.

2. Tính chất nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn: So với inox 430, thép 434 kháng ăn mòn tốt hơn trong môi trường có độ ẩm cao hoặc chứa clorua (như nước biển hoặc muối ăn).
  • Đặc tính từ tính: Giống các thép ferritic khác, thép 434 có tính từ.
  • Chịu nhiệt: Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ trung bình.
  • Độ dẻo và khả năng gia công: Tương đối dễ gia công nhưng kém hơn các loại thép không gỉ austenitic.

3. Ứng dụng:

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Sản xuất các bộ phận của hệ thống ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác và các linh kiện tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  • Công nghiệp hóa chất:
    • Các bồn chứa hoặc thiết bị vận chuyển hóa chất nhẹ, đặc biệt trong môi trường có độ ăn mòn thấp đến trung bình.
  • Thiết bị nhà bếp và gia dụng:
    • Dao kéo, chậu rửa, nồi niêu và các vật dụng yêu cầu khả năng chống gỉ.
  • Công trình ngoài trời:
    • Vật liệu trang trí ngoại thất, các bộ phận cầu thang, lan can hoặc thiết bị tiếp xúc với môi trường có độ ẩm cao.
  • Ngành năng lượng:
    • Linh kiện trong tua-bin hơi nước hoặc hệ thống trao đổi nhiệt.

Lưu ý khi sử dụng:

  • Không thích hợp trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ quá cao (> 815°C), vì có thể làm giảm độ bền của lớp oxit bảo vệ.
  • Cần kiểm tra kỹ khả năng chống ăn mòn tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Inox Chịu Nhiệt Có Những Loại Phổ Biến Nào?

    Inox Chịu Nhiệt Có Những Loại Phổ Biến Nào? Inox chịu nhiệt là các loại [...]

    So sánh khả năng chịu nhiệt của niken với thép không gỉ

    So sánh khả năng chịu nhiệt của niken với thép không gỉ Niken và thép [...]

    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì?

    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì? SA [...]

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ khác như 304 và 316

    So sánh khả năng chịu nhiệt của Inox 310S với các loại thép không gỉ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7 Inox 12X7 (12Х7 trong [...]

    Thành phần hoá học của Inox SUS405 và Ứng dụng của Inox SUS405

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS405 Inox SUS405 là một loại [...]

    Thép ASTM A387 Grade 22 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 22 là gì? Thép ASTM A387 Grade 22 là một loại [...]

    Láp Inox 310s Phi 8, Láp Inox 310s 8ly + 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 8 là gì? Láp Inox 310s phi 8 là cây tròn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo