Thành phần hoá học của Inox S43932 và Ứng dụng của Inox S43932

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43932

Inox S43932, thuộc nhóm thép không gỉ ferritic ổn định hóa, là một loại thép không gỉ được phát triển từ inox 439. Loại thép này được bổ sung Niobium (Nb) và Titanium (Ti) để tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đây là một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường có chứa clorua hoặc điều kiện nhiệt độ biến đổi.

1. Thành phần hóa học:

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.020
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0
Mo (Molybdenum) 0.90 – 1.40
Nb (Niobium) 0.30 – 1.10
Ti (Titanium) ≤ 0.30
N (Nitơ) ≤ 0.03
Fe (Sắt) Cân bằng
  • Molybden (Mo): Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa muối hoặc nước biển.
  • Niobium (Nb) và Titanium (Ti): Ổn định hóa cấu trúc, giúp chống ăn mòn liên tinh và cải thiện tính chất hàn.
  • Carbon thấp (C): Hạn chế hình thành carbide, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

2. Tính chất nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống lại sự ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chứa clorua hoặc muối cao.
    • Khả năng chống oxi hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao và điều kiện biến đổi nhiệt.
  • Đặc tính ổn định khi hàn:
    • Nhờ có niobium và titanium, inox S43932 ít bị nhạy cảm ăn mòn liên tinh sau khi hàn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu hàn.
  • Tính từ: Thuộc nhóm thép ferritic, có tính từ.
  • Độ bền cơ học tốt: Tính chất ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

3. Ứng dụng:

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác (catalytic converters), và các linh kiện chịu nhiệt trong động cơ.
  • Hệ thống năng lượng và trao đổi nhiệt:
    • Ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt và các hệ thống vận chuyển nước nóng hoặc môi trường chứa muối.
  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Các bồn chứa hóa chất nhẹ, hệ thống xử lý nước thải, hoặc thiết bị tiếp xúc với môi trường axit yếu.
  • Ngành xây dựng:
    • Ứng dụng trong cấu trúc ngoại thất, lan can, hoặc các bộ phận cần khả năng chống ăn mòn cao.
  • Thiết bị gia dụng:
    • Máy giặt, lò nướng, các bồn chứa nước nóng, và các bộ phận yêu cầu bền và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành sản xuất năng lượng:
    • Hệ thống ống dẫn và thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân, năng lượng tái tạo.

4. Lưu ý khi sử dụng:

  • Không phù hợp cho môi trường axit mạnh: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, inox S43932 không thích hợp trong môi trường axit mạnh hoặc các điều kiện ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.
  • Cần kỹ thuật hàn phù hợp: Để đảm bảo tính ổn định sau hàn, cần sử dụng phương pháp hàn phù hợp với thép ferritic.

Tổng kết:

Inox S43932 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, độ bền nhiệt tốt, và ổn định cấu trúc sau hàn. Với các ưu điểm nổi bật, loại thép này phù hợp cho ngành ô tô, năng lượng, hóa chất, và xây dựng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Phi 30, 32, 34, 40, 42, 49mm

    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Ống Inox 310 phi 30 mm, Ống Inox 310s phi 30 mm, Ống đúc Inox 310s phi 30 mm, Ống Inox 310 phi 32 mm, Ống Inox 310s phi 32 mm, Ống đúc Inox 310s phi 32 mm, Ống Inox 310 phi 34 mm, [...]

    Hợp kim titan có chịu nhiệt tốt hơn titan nguyên chất không?

    Hợp kim titan có chịu nhiệt tốt hơn titan nguyên chất không? Titan là một [...]

    Tấm Inox 310s 25, 28, 30, 32, 35, 38mm | 0902 303 310

    Tấm Inox 310s 25, 28, 30, 32, 35, 38mm | Tấm Inox Chịu Nhiệt Tấm [...]

    Niken có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không?

    Niken có bị oxy hóa ở nhiệt độ cao không? Niken có khả năng chống [...]

    Thành phần hóa học của Inox 0Cr13Al và ứng dụng của Inox 0Cr13Al

    Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 0Cr13Al 1. Thành phần hóa học [...]

    Ống Inox 310s + 0902 303 310 + Phi 60 – 141mm

    Ống Inox 310s Ống Inox 310 phi 60 mm, Ống Inox 310s phi 60 mm, Ống đúc Inox 310s phi 60 mm, Ống Inox 310 phi 73 mm, Ống Inox 310s phi 73 mm, Ống đúc Inox 310s phi 73 mm, Ống Inox 310 phi 76 mm, Ống Inox 310s phi 76 mm, Ống đúc Inox 310s phi 76 mm, Ống Inox 310 phi 90 mm, Ống Inox 310s phi 90 mm, Ống đúc Inox 310s phi 90 mm, [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 12Cr1MoV là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 12Cr1MoV là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Inox SUS 309 (UNS S30900)

    Inox SUS 309 là gì?Giá thành Inox 309 hiện nay ra sao?Bài viết này sẽ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo