Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 00Cr17

Inox 00Cr17, còn được gọi là thép không gỉ 430L theo tiêu chuẩn quốc tế, thuộc nhóm thép không gỉ Ferritic. Đây là phiên bản có hàm lượng carbon cực thấp (00) của thép 430, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và giảm nguy cơ nhạy cảm hóa (sensitization) ở vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn. Loại thép này được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa và chi phí kinh tế.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 00Cr17 (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.02
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00
Ni (Nickel) ≤ 0.60

Tính chất nổi bật

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Kháng tốt với sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khí quyển.
    • Hiệu suất chống ăn mòn kém hơn so với thép không gỉ Austenitic (như 304), nhưng đủ dùng trong nhiều ứng dụng thông thường.
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao, có khả năng chịu nhiệt đến 800°C mà vẫn giữ được độ bền.
  3. Tính chất cơ học:
    • Độ bền kéo vừa phải, khả năng định hình tốt.
    • Không có độ cứng cao như các loại thép Martensitic.
  4. Khả năng hàn:
    • Dễ hàn hơn nhờ hàm lượng carbon cực thấp, giảm nguy cơ nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt.
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn trong nhiều trường hợp.
  5. Từ tính:
    • Có từ tính, giống các loại thép Ferritic khác.

Ứng dụng

Inox 00Cr17 được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ và chi phí hợp lý:

  1. Ngành công nghiệp gia dụng:
    • Dụng cụ nhà bếp như bồn rửa, nồi, chảo.
    • Thiết bị gia dụng như lò nướng, tủ lạnh, máy rửa bát.
  2. Ngành xây dựng:
    • Tấm ốp tường, lan can, khung cửa sổ.
    • Các vật liệu trang trí nội thất.
  3. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Bộ phận trang trí, các thành phần chịu ăn mòn trong khí quyển.
  4. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Các bồn chứa, đường ống, và thiết bị xử lý hóa chất nhẹ.
  5. Ngành năng lượng:
    • Thành phần trong lò hơi hoặc các hệ thống chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  6. Ứng dụng khác:
    • Bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý thực phẩm.
    • Các bộ phận cơ khí chịu lực thấp nhưng cần chống ăn mòn.

Tóm tắt

Inox 00Cr17 (430L) là loại thép không gỉ Ferritic với hàm lượng carbon cực thấp, giúp cải thiện khả năng hàn và giảm thiểu nhạy cảm hóa. Với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và nhiệt độ cao, loại thép này là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng công nghiệp và gia dụng. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép SA 515 và ASTM A515 là gì?

    Thép SA 515 và ASTM A515 là gì? Thép SA 515 và ASTM A515 là [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405 Thành phần hóa học của [...]

    Láp Inox 310s Phi 110, 114, 120, 125, 140mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 110, 114, 120, 125, 140mm Láp Inox 310 phi 110mm, Láp [...]

    So Sánh Về Chi Phí Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    So Sánh Về Chi Phí Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt Giới thiệu [...]

    Inox 310s | Inox Chịu Nhiệt | 0902 303 310

    Inox 310s | Inox Chịu Nhiệt | 0902 303 310 Inox 310s, kết hợp các [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 0Cr13A1

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 0Cr13A1 Inox 0Cr13Al (hoặc 0Cr13A1), thuộc [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTiNbVCu22

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTiNbVCu22 Inox X2CrTiNbVCu22 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 05Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 05Cr17 Inox 05Cr17, thuộc nhóm thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo