Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4003

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4003

Inox 1.4003 (còn gọi là UNS S40977 hoặc X2CrNi12) là một loại thép không gỉ Ferritic có hàm lượng Crom vừa phải. Nó được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép carbon thông thường, đồng thời có chi phí thấp hơn so với các loại thép không gỉ Austenitic. Đây là một lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng cần độ bền vừa phải và khả năng chống mài mòn.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn EN 10088-2):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 10,5–12,5%
  • Ni (Niken): ≤ 1%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,5%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • N (Nitơ): ≤ 0,03%

Tính chất chính:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và các môi trường có độ ẩm cao.
    • Không chống lại ăn mòn ở mức độ như inox Austenitic (304, 316), nhưng tốt hơn thép carbon thông thường.
  2. Khả năng chịu mài mòn:
    • Có độ cứng bề mặt tốt, chịu được mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Tính hàn:
    • Có khả năng hàn tốt, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ để tránh làm giòn thép sau hàn.
  4. Dễ gia công:
    • Thép 1.4003 dễ gia công cơ khí nhờ cấu trúc Ferritic.

Ứng dụng:

  1. Công nghiệp xây dựng và kết cấu:
    • Dùng làm khung kết cấu trong các công trình xây dựng, nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn khí quyển.
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời.
  2. Công nghiệp vận tải:
    • Sử dụng trong các thành phần của xe tải và toa xe lửa, nhờ khả năng chịu mài mòn và chi phí thấp.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Ống dẫn và bồn chứa trong các nhà máy nhiệt điện và xử lý nước.
  4. Công nghiệp chế biến:
    • Thùng chứa, băng tải, và các thiết bị khác trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  5. Ứng dụng trong môi trường nông nghiệp:
    • Dùng cho thiết bị chế biến thực phẩm và vận chuyển sản phẩm nông nghiệp.

Lợi thế:

  • Chi phí thấp hơn: So với inox 304 hoặc 316, thép 1.4003 ít tốn kém hơn do hàm lượng Niken thấp.
  • Ứng dụng rộng rãi: Phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Giá Đồng CuNi2Be: Báo Giá, Mua Ở Đâu Giá Tốt, Phân Tích

    Giá Đồng CuNi2Be luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà sản xuất [...]

    Giá Thép SUP9A: Bảng Báo Giá, So Sánh Giá, Mua Ở Đâu?

    Nắm bắt chính xác Giá Thép SUP9A Hôm Nay là yếu tố then chốt giúp tối [...]

    Giá Đồng C34400: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Công Nghiệp

    Giá đồng C34400 luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà sản xuất [...]

    Giá Đồng CW024A: Báo Giá, Phân Tích Thị Trường, Mua Ở Đâu Tốt?

    Giá Đồng CW024A hôm nay là một trong những thông tin quan trọng nhất đối [...]

    Giá Thép 1.1203: Bảng Giá, Biến Động Và Dự Báo Thị Trường

    Nắm bắt biến động Giá Thép 1.1203 là yếu tố sống còn đối với mọi [...]

    Giá Đồng CuZn38Pb2: Bảng Giá Mới Nhất, Biến Động Thị Trường

    Giá đồng CuZn38Pb2 luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu bởi các nhà [...]

    Giá Thép SK60: Bảng Báo Giá, So Sánh, Mua Ở Đâu Rẻ?

    Giá Thép SK60 hôm nay là một trong những thông tin được giới xây dựng [...]

    Giá Inox X7CrNiAl17-7: Bảng Giá, So Sánh Giá Các Nhà Cung Cấp Uy Tín

    Giá Inox X7CrNiAl17-7 hôm nay là bao nhiêu? Nắm bắt thông tin giá chính xác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo