Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4016

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4016

Inox 1.4016 (hay còn gọi là X6Cr17, AISI 430) là một loại thép không gỉ Ferritic với hàm lượng Crom cao (17%), mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, chi phí thấp và dễ gia công.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn EN 10088-2):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 16,0–18,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • N (Nitơ): ≤ 0,03%

Hàm lượng Crom cao giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Tính chất chính:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và điều kiện ẩm ướt thông thường.
    • Không chống ăn mòn tốt trong môi trường axit hoặc chứa clorua cao (như nước biển).
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến 870°C trong môi trường oxy hóa liên tục.
  3. Độ cứng và bền cơ học:
    • Độ bền vừa phải, phù hợp với nhiều ứng dụng không yêu cầu cường độ cơ học cao.
  4. Tính gia công:
    • Dễ cắt gọt, tạo hình và dập so với các loại thép không gỉ Austenitic.
    • Có thể hàn được, nhưng cần chú ý đến phương pháp hàn và có thể phải xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Từ tính:
    • Có tính từ (magnetic), đặc trưng của các loại thép Ferritic.

Ứng dụng:

  1. Đồ gia dụng:
    • Bồn rửa chén, máy rửa bát, mặt bếp, lò nướng và các dụng cụ nhà bếp khác.
  2. Ngành xây dựng:
    • Trang trí nội thất, vách ngăn, lan can và cửa ra vào, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ và chống ăn mòn khí quyển.
  3. Ngành ô tô:
    • Các bộ phận trang trí trong xe hơi, ống xả và một số chi tiết khác.
  4. Công nghiệp hóa chất nhẹ:
    • Bồn chứa, thùng và ống dẫn trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  5. Ngành thực phẩm:
    • Các thiết bị chế biến thực phẩm không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.
  6. Công nghiệp năng lượng:
    • Các bộ trao đổi nhiệt và các ứng dụng nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Inox 1.4016:

  • Giá thành thấp: Không chứa Niken, làm giảm đáng kể chi phí sản xuất so với inox Austenitic (như 304 hoặc 316).
  • Dễ gia công: Dễ dàng chế tạo và xử lý cơ học.
  • Khả năng tái chế cao: Là lựa chọn thân thiện với môi trường.

Hạn chế:

  • Không chống ăn mòn tốt trong môi trường axit mạnh hoặc chứa muối cao.
  • Không chịu được ứng suất cao như các loại Austenitic (304, 316).

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép ASTM A387 Grade 2 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 2 là gì? Thép ASTM A387 Grade 2 là một loại [...]

    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì?

    Thép carbon chịu nhiệt: SA 516 Gr 60, SA 516 Gr 70 là gì? SA [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4762 và Ứng dụng của Inox 1.4762

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4762 Inox 1.4762, thuộc nhóm thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox 430 và Ứng dụng của Inox 430

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430 Inox 430 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 04Cr13

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 04Cr13 Inox 04Cr13, theo tiêu chuẩn [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrNb17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrNb17 Inox X3CrNb17 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr15 Inox 1Cr15, thuộc nhóm thép [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7 Inox 12X7 (12Х7 trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo