Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113

Inox 1.4113 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa crôm cao, thường được biết đến với khả năng chống ăn mòn và độ bền tốt. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa họcứng dụng của nó:

1. Thành phần hóa học

Thành phần chính của Inox 1.4113 (theo tiêu chuẩn EN 10088-1) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Crôm (Cr): 16.00% – 18.00%
  • Niken (Ni): ≤ 0.60%

2. Tính chất chính

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường oxi hóa hoặc có axit nhẹ, nhờ hàm lượng crôm cao.
  • Độ bền cơ học: Cao hơn các loại thép không gỉ austenit (như 304) nhưng thấp hơn so với thép không gỉ duplex hoặc martensitic khác.
  • Tính gia công: Tương đối dễ gia công và đánh bóng.

3. Ứng dụng

Inox 1.4113 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, chẳng hạn như:

  • Ngành công nghiệp ô tô: Bộ phận hệ thống xả, ống dẫn khí thải.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bể chứa hoặc các thiết bị tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Dụng cụ chế biến thực phẩm, bề mặt tiếp xúc với thực phẩm.
  • Gia dụng: Dao kéo, dụng cụ nhà bếp.
  • Kiến trúc: Các chi tiết trang trí, lan can, tay vịn.

Inox 1.4113 được đánh giá cao nhờ sự kết hợp tốt giữa giá thành và hiệu suất, phù hợp với nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Website: inox310s.vn

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo