Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4512

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4512

Inox 1.4512 (còn gọi là AISI 409 hoặc X2CrTi12) là một loại thép không gỉ Ferritic với hàm lượng Crom vừa phải và được ổn định bằng Titan. Đây là một loại inox kinh tế, được thiết kế chủ yếu để chống ăn mòn ở mức độ vừa phải và chịu nhiệt tốt. Thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao như inox Austenitic (304 hoặc 316).

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn EN 10088-2):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 10,5–12,5%
  • Ti (Titan): ≥ 6 × C và ≤ 0,75%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • N (Nitơ): ≤ 0,03%

Titan trong hợp kim giúp ổn định cacbua, cải thiện khả năng chịu nhiệt và giảm thiểu sự hình thành pha giòn (như crom cacbua) trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất chính:

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo và khí quyển nhẹ.
    • Kháng tốt trước hiện tượng oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.
    • Không chống ăn mòn mạnh như các loại inox Austenitic (như 304 hay 316).
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Chịu được nhiệt độ cao đến khoảng 600–750°C, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt liên tục.
  3. Tính hàn:
    • Có thể hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn nhờ Titan giúp ổn định cấu trúc.
  4. Dễ gia công:
    • Gia công tốt hơn so với các loại thép không gỉ Austenitic nhờ tính chất Ferritic.

Ứng dụng:

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống xả (ống xả, giảm thanh) nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt.
    • Các bộ phận kết cấu chịu mài mòn và nhiệt độ cao.
  2. Công nghiệp năng lượng:
    • Ống dẫn và bộ trao đổi nhiệt trong các nhà máy điện, nơi yêu cầu chịu nhiệt và chống ăn mòn nhẹ.
  3. Ngành xây dựng:
    • Trang trí nội thất, lan can, và các thành phần ngoại thất trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  4. Công nghiệp hóa chất và thực phẩm:
    • Các bồn chứa, thùng chứa, và hệ thống dẫn liệu chịu ăn mòn nhẹ.
  5. Ngành sản xuất đồ gia dụng:
    • Phụ kiện bếp, bồn rửa chén, lò nướng, và các thiết bị nhiệt.

Ưu điểm của Inox 1.4512:

  • Chi phí thấp: Nhờ hàm lượng Crom vừa phải và không chứa Niken, giá thành của 1.4512 thấp hơn các loại inox Austenitic.
  • Khả năng tái chế cao: Dễ dàng tái chế và thân thiện với môi trường.
  • Độ bền tốt trong môi trường nhẹ: Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox 022Cr11Ti và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti Inox 022Cr11Ti là một loại [...]

    Titan có phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cực cao không?

    Titan có phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cực cao [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X5CrNiMoTi15-2

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X5CrNiMoTi15-2 Inox X5CrNiMoTi15-2 là một loại [...]

    Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của niken?

    Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của niken? Niken là [...]

    Tìm hiều về Thép không gỉ, Inox chịu nhiệt 310 và SUS 310s

    Inox Chịu Nhiệt 310 và SUS 310s Inox 310 là thép không gỉ austenit carbon [...]

    Thép ASTM A387 là gì?

    Thép ASTM A387 là gì? Thép ASTM A387 là loại thép hợp kim có hàm [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S42900 Thành phần hóa học của [...]

    Láp Inox 310s Phi 10 + 0902 303 310

    Láp Inox 310s phi 10 là gì? Láp Inox 310s phi 10 là cây tròn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo