Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513

Inox 1.4513 là một loại thép không gỉ ferit với hàm lượng crôm cao, ổn định bằng titan. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của Inox 1.4513 (theo tiêu chuẩn EN 10088-1) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Chromium (Cr): 16.00% – 18.00%
  • Nickel (Ni): ≤ 0.50%
  • Titanium (Ti): 5 × (C + N) – 0.70%

2. Tính chất đặc trưng

Khả năng chống ăn mòn

  • Tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ và chứa hơi clorua ở mức độ thấp.
  • Kháng lại sự ăn mòn liên tinh nhờ sự ổn định cấu trúc nhờ titan (Ti).

Độ bền nhiệt

  • Chịu nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ vừa phải mà không bị giòn hóa.

Tính chất cơ học

  • Độ bền và tính dẻo tốt trong các điều kiện sử dụng thông thường.
  • Không nhạy cảm với sự tạo carbide ở biên hạt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

Từ tính

  • Có từ tính do cấu trúc ferit.

Tính gia công

  • Dễ dàng gia công, hàn và đánh bóng, nhưng cần chú ý để tránh nứt khi gia công ở nhiệt độ thấp.

3. Ứng dụng

Inox 1.4513 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực yêu cầu chống ăn mòn và độ bền nhiệt ở mức trung bình:

  • Ngành xây dựng:
    • Mái che, lan can, máng nước, hệ thống thông gió.
    • Các chi tiết trang trí hoặc kết cấu chịu tác động từ môi trường ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa và hệ thống phân phối nước uống.
    • Các bề mặt tiếp xúc thực phẩm.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Đường ống và bồn chứa trong môi trường axit hoặc bazơ nhẹ.
  • Ngành ô tô:
    • Hệ thống xả, bộ chuyển đổi xúc tác, và các bộ phận chịu nhiệt.
  • Ứng dụng gia dụng:
    • Dao kéo, đồ dùng nhà bếp và thiết bị gia dụng.

Ưu điểm

  • Chống ăn mòn tốt hơn các loại thép không gỉ ferit thông thường.
  • Chi phí thấp hơn so với các loại thép không gỉ austenit như 304 hoặc 316.
  • Ổn định nhiệt và chống ăn mòn liên tinh nhờ titan.

Hạn chế

  • Không phù hợp trong môi trường có nồng độ clorua cao hoặc axit mạnh.
  • Có từ tính, không lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu phi từ tính.

Inox 1.4513 là một vật liệu tiết kiệm chi phí, lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường oxy hóa nhẹ hoặc có tiếp xúc với clorua ở mức thấp đến trung bình.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Giá Inox Z6CNDT17.12: Bảng Giá, So Sánh Giá Tốt Nhất, Mua Ở Đâu?

    Giá Inox Z6CNDT17.12 là yếu tố then chốt quyết định chi phí và chất lượng [...]

    Giá Gang FC200: Báo Giá Mới Nhất, So Sánh Giá Từ Các Nhà Cung Cấp

    Giá Gang FC200 hôm nay là bao nhiêu và yếu tố nào ảnh hưởng đến [...]

    Giá Inox 1.4571: Bảng Giá, So Sánh, Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

    Giá cả luôn là yếu tố then chốt trong mọi quyết định, và việc nắm [...]

    Giá Thép SCM445H: Bảng Giá, Mua Bán, So Sánh & [Nguồn Gốc]

    Giá thép SCM445H luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà sản xuất, [...]

    Giá Thép 230M07: Bảng Giá, Biến Động Và Phân Tích Thị Trường

    Nắm bắt biến động Giá Thép 230M07 Năm Nay là yếu tố then chốt giúp [...]

    Giá Inox Duplex S32900: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng, Chống Ăn Mòn

    Nắm bắt chính xác Giá Inox Duplex S32900 Năm Nay là yếu tố then chốt [...]

    Giá Inox STS316LN: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng [Năm Nay]

    Nắm bắt chính xác Giá Inox STS316LN hôm nay là yếu tố then chốt để [...]

    Thép SA 516 Gr 70 là gì?

    Thép SA 516 Gr 70 là gì? Thép SA 516 Gr 70 (Grade 70) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo