Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4521

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4521

Inox 1.4521 là một loại thép không gỉ ferit ổn định với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua. Đây là vật liệu thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền hóa học cao và khả năng chống oxy hóa tốt.

1. Thành phần hóa học

Thành phần chính của Inox 1.4521 (theo tiêu chuẩn EN 10088-1) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Chromium (Cr): 17.50% – 18.50%
  • Molypden (Mo): 1.80% – 2.50%
  • Titanium (Ti): ≥ 5 × (C + N) – ≤ 0.8%
  • Niken (Ni): ≤ 0.60%

2. Tính chất đặc trưng

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit yếu, nhờ vào sự hiện diện của molypden (Mo).
  • Độ bền nhiệt: Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.
  • Độ ổn định: Titan (Ti) giúp ổn định cấu trúc và ngăn ngừa sự tạo thành carbide tại biên hạt, cải thiện khả năng hàn.
  • Từ tính: Có từ tính nhẹ do cấu trúc ferit.
  • Tính gia công: Dễ uốn, hàn và tạo hình, nhưng yêu cầu kỹ thuật cao khi gia công ở nhiệt độ thấp.

3. Ứng dụng

Inox 1.4521 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt:

  • Ngành ô tô: Hệ thống xả, bộ chuyển đổi xúc tác, đường ống dẫn khí.
  • Ngành xây dựng: Hệ thống thông gió, ống khói, máng nước, và các bộ phận tiếp xúc ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, bề mặt tiếp xúc với thực phẩm.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn nước muối.
  • Ứng dụng hàng hải: Vật liệu trong môi trường biển hoặc tiếp xúc với nước mặn.

Inox 1.4521 thường được ưa chuộng nhờ khả năng chống gỉ cao hơn các loại thép ferit thông thường và chi phí thấp hơn so với các dòng thép austenit hoặc duplex.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Láp Inox 310s 10, 12, 14, 16, 18, 20mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s 10, 12, 14, 16, 18, 20mm | Láp Inox Chịu Nhiệt Láp [...]

    Thép 1045 là gì?

    Thép 1045 là gì? Thép 1045 là một loại thép carbon trung bình có độ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4113 Inox 1.4113 là một loại [...]

    Láp Inox 310s Phi 110, 114, 120, 125, 140mm | 0902 303 310

    Láp Inox 310s Phi 110, 114, 120, 125, 140mm Láp Inox 310 phi 110mm, Láp [...]

    Niken Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Niken

    Niken Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Niken Niken là một kim loại quan trọng [...]

    Vì sao niken được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao?

    Vì sao niken được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao? Niken là [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 15CrMo là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016 Inox 1.4016 (theo tiêu chuẩn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo