Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590

Đã tìm kiếm 5 trang

Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 1.4590:

Thành phần hóa học:

Inox 1.4590 (còn gọi là X2CrNbZr17) là một loại thép không gỉ ferit chứa các nguyên tố chính như sau (theo tỷ lệ phần trăm khối lượng):

  • Crôm (Cr): 16 – 17.5%
  • Sắt (Fe): chiếm phần lớn
  • Niobi (Nb): 0.35 – 0.55%
  • Zirconi (Zr): 0 – 0.15%
  • Carbon (C): tối đa 0.03%
  • Mangan (Mn), Silic (Si): mỗi thành phần tối đa 1.0%
  • Photpho (P): tối đa 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.015%

Sự hiện diện của niobi và zirconi cải thiện tính bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao​

Ứng dụng:

Inox 1.4590 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền nhiệt cao, như:

  1. Công nghiệp năng lượng: Các bộ phận trong lò hơi, máy phát điện và thiết bị nhiệt độ cao.
  2. Công nghiệp hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, nơi yêu cầu chống oxy hóa và ăn mòn.
  3. Sản xuất ô tô và hàng không: Các bộ phận động cơ và hệ thống xả chịu nhiệt cao.
  4. Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Thiết bị tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ hoặc xử lý nhiệt cao​

Inox 1.4590 nổi bật nhờ tính dẻo dai tốt, khả năng dẫn nhiệt trung bình và độ bền cơ học cao, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi cả khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNiTi12

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNiTi12 Inox X6CrNiTi12 là một loại [...]

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15 Inox X2CrSiTi15 là một loại [...]

    Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của đồng?

    Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của đồng? Khả năng [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNi17-1

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrNi17-1 Inox X6CrNi17-1 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51429

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51429 Thành phần hóa học của [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 10CrMo9-10 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt 10CrMo9-10 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4509

    Inox 1.4509 (còn được gọi là thép không gỉ 441, EN X2CrTiNb18) là một loại thép ferritic với thành phần hóa học và ứng dụng cụ thể như sau:

    Thành phần hóa học chính:

    • Chromium (Cr): 17.5 – 18.5%
    • Carbon (C): ≤ 0.03%
    • Silicon (Si), Manganese (Mn): ≤ 1.00% mỗi nguyên tố
    • Titanium (Ti): 0.10 – 0.60%
    • Niobium (Nb): 0.3 – 1.00%
    • Phosphorus (P), Sulfur (S): rất thấp, ≤ 0.04% và ≤ 0.015% tương ứng
    • Sắt (Fe): phần còn lại là cân bằng​

    Ứng dụng:

    1. Ngành công nghiệp thực phẩm: Thép 1.4509 thường được dùng trong các thiết bị nhà bếp và dụng cụ chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn cao và không chứa niken.
    2. Thiết bị gia dụng: Sử dụng trong máy giặt, tủ lạnh và các thiết bị nấu ăn.
    3. Ngành xây dựng: Thích hợp cho các bộ phận kết cấu và tấm ốp do khả năng chống rỉ sét tốt.
    4. Công nghiệp ô tô: Được sử dụng làm ống xả và các chi tiết khác chịu nhiệt tốt​

    Đặc điểm nổi bật:

    • Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt chống rỗ và ăn mòn kẽ.
    • Dễ hàn và gia công, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học trung bình​

    Loại thép này được xem là sự thay thế kinh tế hơn cho inox 304 trong nhiều trường hợp nhờ chi phí thấp hơn và không chứa niken.

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
    Phone/Zalo: +84902303310
    Email: g7metals@gmail.com
    Web01 https://inox310s.vn/
    Web02 https://sieuthikimloai.net/
    Web03 http://sieuthikimloai.com/

    BẢNG GIÁ THAM KHẢO






      Thành phần hoá học của Inox 439 và Ứng dụng của Inox 439

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 439 Inox 439 là một loại [...]

      Thành phần hoá học của Inox 430S17 và Ứng dụng của Inox 430S17

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 430S17 Thành phần hóa học và [...]

      Thành phần hoá học của Inox 022Cr11Ti và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 022Cr11Ti Inox 022Cr11Ti là một loại [...]

      Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Phi 30, 32, 34, 40, 42, 49mm

      Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Ống Inox 310 phi 30 mm, Ống Inox 310s phi 30 mm, Ống đúc Inox 310s phi 30 mm, Ống Inox 310 phi 32 mm, Ống Inox 310s phi 32 mm, Ống đúc Inox 310s phi 32 mm, Ống Inox 310 phi 34 mm, [...]

      Thép ASTM A387 Grade 91 là gì?

      Thép ASTM A387 Grade 91 là gì? Thép ASTM A387 Grade 91 là một loại [...]

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox Z6CA13

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox Z6CA13 Inox Z6CA13 là một loại [...]

      Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì?

      Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T91 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7 Inox X10CrAlSi7 là một loại [...]

      Gọi điện
      Gọi điện
      Nhắn Messenger
      Nhắn tin Messenger
      Chat Zalo
      Chat Zalo