Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4600

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4600

Inox 1.4600 là một loại thép không gỉ có cấu trúc ferit, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong các môi trường giàu clorua. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa họcứng dụng của nó:

1. Thành phần hóa học

Thành phần chính của Inox 1.4600 (theo tiêu chuẩn DIN EN 10088-1) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.030%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Chromium (Cr): 16.00% – 18.00%
  • Molypden (Mo): ≤ 0.80%
  • Niken (Ni): ≤ 0.50%
  • Nitơ (N): ≤ 0.030%
  • Nhôm (Al): 1.20% – 1.50%

2. Tính chất đặc trưng

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong các môi trường ô nhiễm clorua thấp và vừa phải, nhưng không bằng các loại thép có molypden cao.
  • Tính ổn định: Do cấu trúc ferit, vật liệu này có độ ổn định cao và ít bị biến dạng khi chịu nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Chịu nhiệt tốt nhưng không phù hợp cho môi trường nhiệt độ rất cao trong thời gian dài.
  • Từ tính: Có từ tính, đặc trưng của thép không gỉ ferit.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công, tạo hình và hàn, nhưng cần chú ý khi làm việc ở nhiệt độ thấp.

3. Ứng dụng

Inox 1.4600 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và chi phí:

  • Ngành ô tô: Bộ phận hệ thống xả, ống dẫn khí thải, các chi tiết chịu nhiệt.
  • Xây dựng: Các bộ phận trang trí nội thất và ngoại thất, máng thoát nước, hệ thống thông gió.
  • Công nghiệp thực phẩm: Các thiết bị nhà bếp, dụng cụ chế biến thực phẩm, bề mặt tiếp xúc thực phẩm.
  • Ứng dụng công nghiệp nhẹ: Các bộ phận máy móc trong môi trường ít tiếp xúc hóa chất.
  • Hệ thống xử lý nước: Đường ống dẫn, bồn chứa nước, và các thiết bị trong ngành cấp nước.

Inox 1.4600 được ưa chuộng nhờ chi phí thấp hơn so với các loại thép không gỉ chứa molypden cao hoặc niken cao, đồng thời vẫn đáp ứng tốt các yêu cầu cơ bản về khả năng chống ăn mòn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMnTi12

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrMnTi12 Inox X2CrMnTi12 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4589

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4589 Inox 1.4589, còn được gọi [...]

    Thép 1060 là gì?

    Thép 1060 là gì? Thép 1060 là một loại thép carbon trung bình, có thành [...]

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì?

    Ứng dụng của nhôm trong môi trường chịu nhiệt là gì? Nhôm là một kim [...]

    Niken có thể chịu được nhiệt độ thấp không?

    Niken có thể chịu được nhiệt độ thấp không? Niken là một kim loại có [...]

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng

    Đồng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Đồng Đồng là một trong những kim loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7 Inox X10CrAlSi7 là một loại [...]

    Tấm Inox 310s 25, 28, 30, 32, 35, 38mm | 0902 303 310

    Tấm Inox 310s 25, 28, 30, 32, 35, 38mm | Tấm Inox Chịu Nhiệt Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo