Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4611

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4611

Thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 1.4611 (X2CrTi21):

Thành phần hóa học chính:

Inox 1.4611 thuộc nhóm thép không gỉ ferritic, với công thức X2CrTi21 theo tiêu chuẩn DIN/EN. Thành phần hóa học cơ bản bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Chrome (Cr): 19,0 – 22,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Niken (Ni): 0,5%
  • Titan (Ti): ≤ 1,00% (dựa trên hàm lượng C và N)
  • Đồng (Cu): ≤ 0,50%
  • Molypden (Mo): ≤ 0,50%

Thép này có cấu trúc ổn định nhờ titan, giúp tăng khả năng chống ăn mòn liên tinh và duy trì độ bền trong các môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng:

Inox 1.4611 được sử dụng chủ yếu trong các ngành yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường oxi hóa mạnh và ăn mòn liên tinh. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:

  • Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu
  • Sản xuất các bộ phận cho hệ thống khí thải ô tô
  • Thiết bị xử lý nhiệt và hệ thống dẫn nhiệt

Inox 1.4611 được đánh giá cao nhờ tính ổn định ở nhiệt độ cao, đặc biệt là trong các môi trường giàu clo hoặc lưu huỳnh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Phi 168, 219, 273, 323, 355, 406, 457, 508mm

    Ống Inox 310s Ống Inox 310 phi 168 mm, Ống Inox 310s phi 168 mm, Ống đúc Inox 310s phi 168 mm, Ống Inox 310 phi 219 mm, Ống Inox 310s phi 219 mm, Ống đúc Inox 310s phi 219 mm, Ống Inox 310 phi 273 mm, Ống Inox 310s phi 273 mm, Ống đúc Inox 310s phi 273 mm, Ống Inox 310 phi 323 mm, Ống Inox 310s phi 323 mm, Ống đúc Inox 310s phi 323 mm, [...]

    Ống Inox 310s + 0902 303 310 + Phi 60 – 141mm

    Ống Inox 310s Ống Inox 310 phi 60 mm, Ống Inox 310s phi 60 mm, Ống đúc Inox 310s phi 60 mm, Ống Inox 310 phi 73 mm, Ống Inox 310s phi 73 mm, Ống đúc Inox 310s phi 73 mm, Ống Inox 310 phi 76 mm, Ống Inox 310s phi 76 mm, Ống đúc Inox 310s phi 76 mm, Ống Inox 310 phi 90 mm, Ống Inox 310s phi 90 mm, Ống đúc Inox 310s phi 90 mm, [...]

    Thành phần hoá học của Inox 410S và Ứng dụng của Inox 410S

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 410S Inox 410S, thuộc nhóm thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox 06Crl3Al và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 06Crl3Al Inox 06Cr13Al là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X3CrTi17 Inox X3CrTi17 là thép không [...]

    Thành phần hoá học của Inox 405S17 và Ứng dụng của Inox 405S17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 405S17 Inox 405S17 là một loại [...]

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào?

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào? Niken (Ni) là một [...]

    Láp Inox 310s Phi 10 + 0902 303 310

    Láp Inox 310s phi 10 là gì? Láp Inox 310s phi 10 là cây tròn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo