Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4713

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4713

Inox 1.4713 (còn gọi là AISI 4713) là một loại thép không gỉ chịu nhiệt, thuộc nhóm thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Inox 1.4713:

Thành phần hóa học của Inox 1.4713 thường có các nguyên tố chủ yếu như sau:

  • C (Carbon): 0,08% max
  • Si (Silicon): 1,0% max
  • Mn (Manganese): 1,0% max
  • P (Phosphorus): 0,025% max
  • S (Sulfur): 0,01% max
  • Cr (Chromium): 11,5 – 14,0%
  • Ni (Nickel): 4,0 – 6,0%
  • Mo (Molybdenum): 1,5 – 2,5%
  • Al (Aluminum): 0,4 – 0,7%

Ứng dụng của Inox 1.4713:

Inox 1.4713 có đặc tính chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và các hợp chất hóa học. Chính vì vậy, nó được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất: Inox 1.4713 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, bình phản ứng, bể chứa hóa chất, và các hệ thống đường ống trong môi trường hóa chất.
  2. Ngành công nghiệp dầu khí: Vật liệu này được sử dụng trong các thiết bị xử lý, chế biến dầu khí ở nhiệt độ cao, các bộ trao đổi nhiệt, và các ứng dụng khác yêu cầu khả năng chịu nhiệt và ăn mòn.
  3. Công nghiệp thực phẩm: Inox 1.4713 cũng được sử dụng trong sản xuất máy móc chế biến thực phẩm và các thiết bị cần phải chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  4. Công nghiệp hàng không và vũ trụ: Nhờ khả năng chịu nhiệt và bền bỉ ở nhiệt độ cao, Inox 1.4713 có thể được ứng dụng trong các bộ phận của động cơ máy bay hoặc trong ngành vũ trụ.
  5. Các ngành công nghiệp nhiệt độ cao: Do khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, thép này thường được sử dụng trong các lò nung, nồi hơi, hoặc các bộ phận động cơ đốt nóng.

Nhờ vào khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt, Inox 1.4713 là lựa chọn tuyệt vời cho những môi trường yêu cầu vật liệu phải có độ bền cao dưới tác động của nhiệt độ và các tác nhân hóa học.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không?

    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không? Inox SUH409 Là Gì? Inox SUH409 [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016 Inox 1.4016 (theo tiêu chuẩn [...]

    Thép ASTM A387 Grade 11 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 11 là gì? Thép ASTM A387 Grade 11 là một loại [...]

    So sánh khả năng chịu nhiệt của niken với thép không gỉ

    So sánh khả năng chịu nhiệt của niken với thép không gỉ Niken và thép [...]

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không?

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không? Nhôm nguyên chất [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi12

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi12 Inox X2CrNi12 là một loại [...]

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    Sự Khác Biệt Về Khả Năng Chống Oxy Hóa Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox 405S17 và Ứng dụng của Inox 405S17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 405S17 Inox 405S17 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo