Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4742

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4742

Inox 1.4742, còn được biết đến với tên gọi AISI 446, là một loại thép không gỉ ferritic chịu nhiệt với thành phần hóa học đặc biệt giúp nó chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Đây là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong các môi trường nhiệt độ cao và chứa nhiều oxi hóa.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn phổ biến)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.20
Si (Silicon) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 1.50
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 23.0 – 27.0
Fe (Sắt) Còn lại

Tính chất nổi bật

  1. Chịu nhiệt độ cao:
    • Có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1150°C mà không bị oxi hóa hoặc giòn.
  2. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chịu được các môi trường oxi hóa mạnh, như trong lò đốt hoặc nồi hơi.
  3. Độ bền nhiệt tuyệt vời:
    • Duy trì tính ổn định cơ học trong điều kiện nhiệt độ thay đổi liên tục.

Ứng dụng

Với các đặc tính trên, inox 1.4742 thường được ứng dụng trong:

  1. Công nghiệp nhiệt:
    • Làm giá đỡ lò nung, lưới lọc, ống dẫn nhiệt trong các lò nung công nghiệp.
  2. Ngành sản xuất hóa chất:
    • Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao và các hóa chất oxi hóa.
  3. Sản xuất năng lượng:
    • Ứng dụng trong các bộ phận của tuabin khí, bộ trao đổi nhiệt.
  4. Công nghiệp thực phẩm:
    • Sản xuất các thiết bị trong bếp công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt cao.

Lưu ý khi sử dụng

  • Gia công: Do tính cứng và khả năng chịu nhiệt cao, cần dụng cụ cắt gọt chuyên biệt và chính xác.
  • Hạn chế: Không phù hợp trong môi trường chứa clo hoặc axit mạnh, vì lớp bảo vệ có thể bị phá vỡ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Website: inox310s.vn

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo