Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14016

Inox 1.4016 (theo tiêu chuẩn DIN/EN) là thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, tương đương với AISI 430 trong hệ thống tiêu chuẩn Mỹ. Đây là loại inox phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, chi phí thấp, và đặc tính cơ học ổn định.

Thành phần hóa học của Inox 1.4016 (AISI 430):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 16.00 – 18.00
Ni (Nickel) ≤ 0.50
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 1.4016 (AISI 430):

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Nhờ hàm lượng Chromium (Cr) cao (16-18%), 1.4016 có khả năng chống gỉ trong môi trường khô ráo hoặc ẩm nhẹ.
    • Không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc môi trường có hóa chất mạnh.
  2. Độ bền cơ học:
    • Độ bền và độ cứng tốt, phù hợp với các ứng dụng chịu lực nhẹ đến trung bình.
  3. Từ tính:
    • Có từ tính, do thuộc nhóm thép Ferritic.
  4. Tính gia công và hàn:
    • Dễ gia công cơ học, nhưng tính hàn hạn chế so với inox Austenitic (304, 316).
  5. Chống oxy hóa:
    • Chịu được nhiệt độ cao, ổn định ở khoảng 800°C trong môi trường không chứa khí lưu huỳnh.

Ứng dụng của Inox 1.4016 (AISI 430):

  1. Dụng cụ gia đình:
    • Sản xuất chảo, nồi, bồn rửa, và các dụng cụ nhà bếp nhờ tính thẩm mỹ cao, chống gỉ tốt.
    • Máy rửa bát hoặc bề mặt bên ngoài tủ lạnh.
  2. Ngành xây dựng:
    • Vật liệu trang trí nội thất và ngoại thất như lan can, tấm ốp tường.
    • Sử dụng làm thang máy, cửa, khung cửa sổ.
  3. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Các bộ phận trang trí nội thất và ngoại thất của ô tô.
    • Tấm chắn nhiệt và các ứng dụng cần chịu nhiệt.
  4. Ngành năng lượng:
    • Hệ thống trao đổi nhiệt trong môi trường ít khắc nghiệt.
  5. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm như bàn chế biến, bồn chứa, hoặc khay đựng.
  6. Các ứng dụng khác:
    • Làm dao kéo (loại giá rẻ), các thiết bị vệ sinh như vòi nước, ống dẫn.

So sánh Inox 1.4016 (AISI 430) với các loại inox khác:

Tiêu chí 1.4016 (430) 1.4301 (304) 1.4401 (316) 1.4512 (409)
Khả năng chống ăn mòn Tốt (môi trường nhẹ) Rất tốt Xuất sắc Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt (800°C) Tốt Xuất sắc Khá tốt
Tính hàn Khá tốt Rất tốt Rất tốt Tốt
Từ tính Không Không
Chi phí Thấp Trung bình Cao Thấp

Kết luận:

Inox 1.4016 (AISI 430) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cao, và chi phí thấp. Tuy nhiên, nó không phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit mạnh, hoặc các ứng dụng cần tính dẻo và tính hàn cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thép 20CrMo là gì?

    Thép 20CrMo là gì? Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim thấp chịu nhiệt, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7

      Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 12X7 Inox 12X7 (12Х7 trong [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L Inox 409L là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox SUS405 và Ứng dụng của Inox SUS405

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS405 Inox SUS405 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrSiTi15 Inox X2CrSiTi15 là một loại [...]

    Inox Chịu Nhiệt Là Gì?

    Inox Chịu Nhiệt Là Gì? Đặc điểm của inox chịu nhiệt Khả năng chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học của Inox SUS434 và Ứng dụng của Inox SUS434

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox SUS434 Thành phần hóa học và [...]

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm | 0902 303 310

    Tấm Inox 310s 40, 45, 50, 55, 60, 65mm Thông tin chi tiết về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo