Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14509
Inox 14509, còn được gọi là thép không gỉ DIN 1.4509 hoặc theo tiêu chuẩn AISI là Ferritic Stainless Steel 441, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép Ferritic. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt và giá thành hợp lý. Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học và ứng dụng của Inox 14509:
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 14509 (% khối lượng):
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
C (Carbon) | ≤ 0.03 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 1.00 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.04 |
S (Sulfur) | ≤ 0.015 |
Cr (Chromium) | 17.50 – 18.50 |
Nb (Niobium) | 0.30 – 1.00 |
N (Nitrogen) | ≤ 0.02 |
Ti (Titanium) | ≤ 0.15 |
Tính chất nổi bật
- Chống ăn mòn:
- Inox 14509 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng Cr cao, đặc biệt trong các môi trường oxy hóa và ăn mòn nhẹ.
- Khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao cũng rất tốt.
- Đặc tính cơ học:
- Độ dẻo dai tốt nhưng thấp hơn so với thép không gỉ Austenitic (như 304, 316).
- Độ bền và độ cứng phù hợp với các ứng dụng cần hình dạng ổn định.
- Khả năng chịu nhiệt:
- Có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị mất tính chất cơ lý đáng kể.
- Khả năng gia công:
- Dễ gia công, hàn, và định hình.
Ứng dụng
Inox 14509 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và giá thành thấp hơn so với thép Austenitic.
- Ngành công nghiệp ô tô:
- Hệ thống ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác, bộ phận cách nhiệt.
- Ngành xây dựng:
- Tấm trang trí, tấm lợp mái, lan can, hệ thống thoát nước.
- Thiết bị gia dụng:
- Máy rửa chén, lò nướng, thiết bị sưởi, ống dẫn khí.
- Ngành công nghiệp hóa học:
- Bồn chứa hóa chất, hệ thống ống dẫn chịu ăn mòn.
- Các ứng dụng khác:
- Bộ trao đổi nhiệt, bộ phận chịu nhiệt trong sản xuất năng lượng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên:
Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo:
+84902303310
Email:
g7metals@gmail.com
Website:
inox310s.vn
BẢNG GIÁ THAM KHẢO