Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr15

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1Cr15

Inox 1Cr15, thuộc nhóm thép không gỉ Ferritic hoặc Martensitic tùy vào phương pháp xử lý, là một loại thép không gỉ với hàm lượng Chromium (Cr) cao (khoảng 15%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1Cr15 (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.030
Cr (Chromium) 14.00 – 16.00
Ni (Nickel) ≤ 0.60

Tính chất nổi bật

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và môi trường oxy hóa nhẹ.
    • Không thích hợp trong môi trường chứa clorua cao hoặc môi trường axit mạnh.
  2. Tính chất cơ học:
    • Độ bền và độ cứng vừa phải, có thể tăng thêm qua xử lý nhiệt.
    • Độ dẻo thấp hơn các loại thép không gỉ Austenitic.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt.
  4. Gia công:
    • Dễ dàng gia công và định hình bằng các phương pháp thông thường.
    • Có khả năng hàn, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ vùng ảnh hưởng nhiệt để tránh làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  5. Từ tính:
    • Có từ tính, như các loại thép Ferritic hoặc Martensitic khác.

Ứng dụng

Inox 1Cr15 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa, ống dẫn chịu ăn mòn nhẹ.
    • Các thiết bị hoạt động trong môi trường oxy hóa.
  2. Ngành xây dựng:
    • Tấm lợp, vách ngăn, khung cửa chịu ăn mòn khí quyển.
  3. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Bộ phận hệ thống ống xả chịu nhiệt.
  4. Ngành năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, các thiết bị trong nhà máy điện.
  5. Ngành gia dụng:
    • Dụng cụ nhà bếp như dao, kéo, lò nướng, lò vi sóng.
  6. Ứng dụng cơ khí:
    • Bu lông, đai ốc, vòng bi trong môi trường chịu lực và ăn mòn nhẹ.

Tóm tắt

Inox 1Cr15 là loại thép không gỉ kinh tế với khả năng chống ăn mòn vừa phải và chịu nhiệt tốt. Nó phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và gia dụng yêu cầu hiệu suất ổn định trong môi trường oxy hóa. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học của Inox S40900 và Ứng dụng của Inox S40900

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40900 Inox S40900 là một loại [...]

    Thép 1020 là gì?

    Thép 1020 là gì? Thép 1020 là một loại thép carbon thấp, có thành phần [...]

    Ứng dụng của đồng trong môi trường chịu nhiệt là gì?

    Ứng dụng của đồng trong môi trường chịu nhiệt là gì? Đồng là một kim [...]

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không?

    Hợp kim nhôm có chịu nhiệt tốt hơn nhôm nguyên chất không? Nhôm nguyên chất [...]

    Ống Inox 310s | 0902 303 310 | Ống Đúc Inox 310s

    Ống Inox 310s vs Ống Đúc Inox 310s Ống Inox 310 phi Ống Inox 310s phi Ống đúc Inox 310s phi Ống Inox 310 phi 4 mm, Ống Inox 310s phi 4 mm, Ống đúc Inox 310s phi 4 mm, Ống Inox 310 phi 5 mm, [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMoNb17-1

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X6CrMoNb17-1 Inox X6CrMoNb17-1 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4526 Inox 1.4526 là một loại [...]

    Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310

    Inox chịu nhiệt là gì? Inox 310s giá bao nhiêu? 0902 303 310 Inox chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo