Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2302

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 2302

Thành phần hóa học của Inox 2302:

Inox 2302, hay SS 2302, là thép không gỉ thuộc dòng ferritic với các thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0.09 – 0.15
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.04
  • S (Sulfur): ≤ 0.03
  • Cr (Chromium): 12.00 – 14.00
  • Ni (Nickel): ≤ 1.00
  • Fe (Iron): Cân bằng (chủ yếu)

Đặc điểm nổi bật:

  1. Chống ăn mòn:
    • Với hàm lượng chromium (Cr) từ 12-14%, Inox 2302 có khả năng chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong môi trường oxy hóa nhẹ và nước ngọt.
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Inox 2302 chịu được nhiệt độ cao, đặc biệt sau khi được xử lý nhiệt ở khoảng 1158-1712°C.
  3. Cơ tính:
    • Độ bền kéo: ≥ 757 MPa.
    • Giới hạn chảy: ≥ 791 MPa.
    • Độ giãn dài: khoảng 22-31%.
  4. Từ tính:
    • Là thép có từ tính, phù hợp với các ứng dụng cần tính từ.

Ứng dụng:

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Dùng để sản xuất các bồn chứa và đường ống chịu hóa chất nhẹ.
  2. Ngành cơ khí:
    • Làm các chi tiết máy chịu nhiệt và chống mài mòn.
  3. Ngành xây dựng:
    • Sử dụng cho các thành phần kết cấu trong nhà hoặc các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.
  4. Ngành thực phẩm:
    • Sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ đặc tính an toàn và khả năng vệ sinh dễ dàng

Tổng kết:

Inox 2302 là một lựa chọn kinh tế với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn trung bình và chịu nhiệt độ cao. Đây là một loại vật liệu linh hoạt trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    INOX 316TI • UNS S31635 • WNR 1.4571

    INOX 316Ti (UNS S31635) là phiên bản ổn định bằng titan của thép không gỉ [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14512

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 14512 Inox 14512 là một loại [...]

    Inox 310 Inox310S

    Thép chịu nhiệt, Inox 310 và Inox 310s là gì? Inox 310 là mác thép [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox STS444 Inox STS444 là thép không [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622 nox 1.4622 (hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học của Inox S44700 và Ứng dụng của Inox S44700

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S44700 Inox S44700, còn được gọi [...]

    Inox Chịu Nhiệt 321 Là Gì?

    Inox Chịu Nhiệt 321 Là Gì? Inox 321 Là Gì? Inox 321 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4513 Inox 1.4513 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo