Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 409L

Inox 409L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vừa phải, đồng thời có giá thành kinh tế. Đây là phiên bản cải tiến từ Inox 409, với hàm lượng carbon thấp (L – “Low Carbon”), giúp tăng khả năng hàn và giảm thiểu hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization).

Dưới đây là thông tin về thành phần hóa họcứng dụng của Inox 409L:

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 409L (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.04
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 10.50 – 11.70
Ni (Nickel) ≤ 0.50
Ti (Titanium) 6(C+N) – 0.75
N (Nitrogen) ≤ 0.03

Tính chất nổi bật

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Kháng tốt với sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khí quyển.
    • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại thép Austenitic (như 304), nhưng đủ cho các ứng dụng thông thường.
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng trong hệ thống ống xả.
    • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 675°C (lâu dài) và 815°C (ngắn hạn).
  3. Đặc tính cơ học:
    • Độ bền kéo vừa phải, độ dẻo cao, dễ định hình.
    • Độ cứng và độ bền có thể được tăng cường qua quá trình xử lý nhiệt.
  4. Khả năng gia công:
    • Hàn dễ dàng nhờ hàm lượng carbon thấp, giảm nguy cơ nứt vùng ảnh hưởng nhiệt.
    • Dễ gia công bằng các phương pháp cắt, uốn, và tạo hình.
  5. Từ tính:
    • Có từ tính, giống như các loại thép Ferritic khác.

Ứng dụng

Inox 409L được ứng dụng rộng rãi nhờ tính kinh tế và hiệu suất ổn định trong các điều kiện làm việc vừa phải:

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Hệ thống ống xả (ống dẫn, bộ giảm thanh, bộ chuyển đổi xúc tác).
    • Các bộ phận chịu nhiệt và khí thải trong động cơ.
  2. Ngành công nghiệp xây dựng:
    • Tấm ốp tường, khung cửa sổ, vật liệu trang trí.
  3. Thiết bị công nghiệp:
    • Bộ trao đổi nhiệt.
    • Các bồn chứa và ống dẫn trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  4. Ngành sản xuất năng lượng:
    • Các thành phần trong nhà máy nhiệt điện và nhà máy hóa dầu.
  5. Ứng dụng gia dụng:
    • Lò vi sóng, lò nướng, máy rửa bát.

Tóm tắt

Inox 409L là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn vừa phải và độ bền cơ học ổn định. Đặc biệt phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô nhờ khả năng hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao và chịu được khí thải. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Ứng dụng của đồng trong môi trường chịu nhiệt là gì?

    Ứng dụng của đồng trong môi trường chịu nhiệt là gì? Đồng là một kim [...]

    Inox 310 Inox310S

    Thép chịu nhiệt, Inox 310 và Inox 310s là gì? Inox 310 là mác thép [...]

    Titan và khả năng chịu nhiệt của titan

    Dưới đây là 10 câu hỏi thường gặp liên quan đến khả năng chịu nhiệt [...]

    Làm Thế Nào Để Phân Biệt Inox Chịu Nhiệt Với Inox Thường?

    Làm Thế Nào Để Phân Biệt Inox Chịu Nhiệt Với Inox Thường? Inox chịu nhiệt [...]

    Thành Phần Hóa Học của Inox X1CrNiMoCu12-5-2 và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

    Thành Phần Hóa Học và Ứng Dụng của Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Thành Phần Hóa Học của [...]

    Thành phần hoá học của Inox 10Cr17Mo và Ứng dụng của Inox 10Cr17Mo

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 10Cr17Mo Inox 10Cr17Mo là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 444 và Ứng dụng của Inox 444

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 444 Inox 444 (hay còn gọi [...]

    Tấm Inox 310s 70, 80, 90, 100mm Tấm Inox Chịu Nhiệt

    Tấm Inox 310s 70, 80, 90, 100mm | Inox Chịu Nhiệt Thông tin về: Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo