Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 51405

Thành phần hóa học của Inox 51405 (AISI 405)

Inox 51405, thuộc dòng thép không gỉ ferritic, được thiết kế để cải thiện khả năng chịu nhiệt và khả năng gia công. Thành phần hóa học của thép này theo tiêu chuẩn UNS S40500 như sau (tính theo % khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08
  • Si (Silicon): ≤ 1.00
  • Mn (Manganese): ≤ 1.00
  • P (Phosphorus): ≤ 0.040
  • S (Sulfur): ≤ 0.030
  • Cr (Chromium): 11.5 – 14.5
  • Ni (Nickel): ≤ 0.50
  • Al (Aluminum): 0.10 – 0.30
  • Fe (Iron): Cân bằng​

Đặc điểm nổi bật

  1. Chống ăn mòn:
    • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon nhờ hàm lượng chromium (Cr) cao. Tuy nhiên, không chống ăn mòn tốt bằng inox austenitic (như SUS304).
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Ổn định ở nhiệt độ cao, đặc biệt được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ trung bình.
    • Dễ gia công sau khi hàn nhờ tính ổn định cấu trúc ferritic.
  3. Tính chất cơ học:
    • Độ bền kéo: 448 MPa (65000 psi).
    • Giới hạn chảy: 276 MPa (40000 psi).
    • Độ giãn dài: 25%​
      .
  4. Từ tính:
    • Có từ tính, phù hợp cho các ứng dụng cần tính từ.

Ứng dụng của Inox 51405

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Dùng trong các hệ thống ống xả, bộ giảm thanh, và các bộ phận động cơ cần khả năng chịu nhiệt.
  2. Ngành thiết bị gia dụng:
    • Sử dụng trong lò nướng, máy nước nóng, các bộ phận lò vi sóng và thiết bị bếp.
  3. Ngành xây dựng:
    • Được dùng làm khung, kết cấu nhà ở, và các bộ phận kiến trúc không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.
  4. Ngành năng lượng:
    • Dùng trong các hệ thống trao đổi nhiệt và các thiết bị công nghiệp.
  5. Ngành hàng hải:
    • Ứng dụng trong môi trường biển, nơi cần sự kháng ăn mòn từ nước muối​

Lợi ích chính

  • Giá thành thấp hơn so với các loại inox austenitic.
  • Dễ gia công và khả năng định hình tốt sau khi hàn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng cần kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chịu nhiệt và kháng ăn mòn ở mức trung bình.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Giá Nhôm 1050: Bảng Giá, Phân Tích Thị Trường & Ứng Dụng

    Nắm bắt chính xác Giá Nhôm 1050 hôm nay là chìa khóa để tối ưu [...]

    Thành phần hoá học của Inox 1.4762 và Ứng dụng của Inox 1.4762

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4762 Inox 1.4762, thuộc nhóm thép [...]

    Giá Inox Duplex 2205: Bảng Giá Mới Nhất, So Sánh, Mua Ở Đâu?

    Nắm bắt chính xác Giá Inox Duplex 2205 là yếu tố then chốt để tối [...]

    Giá Đồng CW456K: Bảng Giá, Phân Tích Thị Trường & Biến Động

    Nắm bắt chính xác giá đồng CW456K hôm nay, ngày 15/03/Năm Nay, là yếu tố [...]

    Giá Inconel 625: Báo Giá, So Sánh Chi Phí & Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

    Đối với các kỹ sư, nhà quản lý dự án và những ai hoạt động [...]

    Giá Đồng CuCr1Zr: Báo Giá, Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

    Trong ngành cơ khí và luyện kim hiện đại, việc nắm bắt chính xác Giá [...]

    Giá Đồng C12000: Bảng Giá, Biến Động Thị Trường, Phân Tích Chuyên Sâu

    Tìm hiểu về Giá Đồng C12000 là yếu tố then chốt để tối ưu chi [...]

    Giá Inox UNS S30452: Bảng Giá, Ưu Điểm & Ứng Dụng

    Giá cả vật liệu là yếu tố then chốt ảnh hưởng trực tiếp đến chi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo