Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X10CrAlSi7

Inox X10CrAlSi7 là một loại thép không gỉ ferritic đặc biệt, nổi bật với hàm lượng nhôm (Al) cao để tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Ngoài ra, hàm lượng silicon (Si) được bổ sung để cải thiện tính ổn định nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường khắc nghiệt.

1. Thành phần hóa học của X10CrAlSi7

Thành phần tiêu chuẩn của X10CrAlSi7:

  • Carbon (C): ≤ 0,10%
  • Silic (Si): 0,5 – 1,0% (giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn).
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Crom (Cr): 7,5 – 9,5% (cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn).
  • Nhôm (Al): 6,5 – 8,0% (tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa).

2. Tính chất của X10CrAlSi7

Tính chất cơ bản:

  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội:
    • Với hàm lượng Nhôm cao, X10CrAlSi7 có khả năng chịu nhiệt tốt, ổn định ở nhiệt độ lên đến khoảng 900°C.
    • Không bị oxy hóa mạnh khi tiếp xúc với không khí ở nhiệt độ cao.
  • Chống ăn mòn tốt:
    • Khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường khí nóng hoặc hơi hóa chất nhẹ.
    • Không phù hợp với môi trường chloride cao do hàm lượng Crom thấp.
  • Độ bền nhiệt cao:
    • Giữ được tính cơ học tốt trong điều kiện nhiệt độ cao và tải trọng lâu dài.
  • Dễ gia công:
    • Loại thép này có thể gia công cơ khí dễ dàng, nhưng cần chú ý trong hàn để tránh nứt trong vùng nhiệt ảnh hưởng.

3. Ứng dụng của X10CrAlSi7

Do đặc tính chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt, X10CrAlSi7 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:

Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng:

  • Các bộ phận trong lò công nghiệp, lò sưởi hoặc lò hơi, nơi cần khả năng chịu nhiệt độ cao.
  • Ống dẫn khí nóng hoặc hệ thống trao đổi nhiệt.

Ngành công nghiệp ô tô:

  • Các chi tiết trong hệ thống xả khí, như ống xả hoặc bộ giảm thanh, chịu nhiệt độ cao và khí thải ăn mòn.

Ngành hàng không và vũ trụ:

  • Các cấu trúc hoặc bộ phận chịu nhiệt và oxy hóa trong động cơ phản lực hoặc tua-bin khí.

Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Thiết bị vận hành trong môi trường có khí nóng hoặc hóa chất nhẹ ăn mòn.

Thiết bị gia dụng:

  • Bộ phận gia nhiệt trong các thiết bị nhà bếp, như lò nướng và bếp công nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 410L

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 410L Inox 410L, thuộc nhóm thép [...]

    Thành phần hoá học của Inox S40977 và Ứng dụng của Inox S40977

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40977 Inox S40977 là một loại [...]

    Thép ASME 516 và ASTM A516

    Thép ASME 516 và ASTM A516 Thép ASME 516 và ASTM A516 là các loại [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Inox Thông Thường Là Gì?

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Inox Thông Thường Là Gì? Inox chịu [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4611

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4611 Thành phần hóa học và [...]

    Thép ASTM A387 Grade 91 là gì?

    Thép ASTM A387 Grade 91 là gì? Thép ASTM A387 Grade 91 là một loại [...]

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T22 là gì?

    Thép Hợp Kim Thấp Chịu Nhiệt T22 là gì? Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    THÉP KHÔNG GỈ SUS 440C

    Inox SUS440C là gì? Inox 440C là thép carbon cao, có độ cứng cao nhất, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo