Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNi12

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrNi12

Inox X2CrNi12 là một loại thép không gỉ có hàm lượng crom cao và hàm lượng niken thấp. Đây là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp nhờ tính năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.

Thành phần hóa học của X2CrNi12

Thành phần hóa học cụ thể của X2CrNi12 (tính theo phần trăm khối lượng) thường được xác định theo tiêu chuẩn EN 10088-1. Thành phần thông thường bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Silicon (Si): ≤ 1,00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,50%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 11,00 – 13,00%
  • Niken (Ni): 0,30 – 0,60%
  • Sắt (Fe): Còn lại (Fe là thành phần chính)

Tính chất đặc trưng

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Nhờ có hàm lượng crom cao (11-13%), X2CrNi12 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa.
    • Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc chứa clorua cao vì dễ bị rỗ hoặc ăn mòn kẽ hở.
  2. Tính chất cơ học:
    • Là thép không gỉ ferritic, X2CrNi12 có độ bền cao và độ cứng vừa phải.
    • Dễ gia công nhưng không chịu được nhiệt độ quá cao do tính chất ferritic.
  3. Khả năng hàn:
    • Khả năng hàn hạn chế, cần sử dụng biện pháp thích hợp để tránh nứt do nhiệt.

Ứng dụng của X2CrNi12

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu mài mòn như ống xả, hệ thống phanh, và các linh kiện cần độ bền trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  2. Thiết bị gia dụng:
    • Dùng làm các chi tiết trong máy rửa bát, máy giặt, và các thiết bị bếp nhờ khả năng chống ăn mòn và bề mặt sáng bóng.
  3. Kết cấu xây dựng:
    • Sử dụng trong các công trình nội thất, lan can, hoặc các chi tiết chịu ảnh hưởng của thời tiết.
  4. Ứng dụng kỹ thuật:
    • Làm các thành phần trong máy móc hoặc dụng cụ đo lường trong môi trường oxy hóa.

Với tính năng cân bằng giữa chi phí và khả năng chống ăn mòn, X2CrNi12 là lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu bền bỉ nhưng không quá đắt đỏ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào?

    Niken có khả năng chịu nhiệt độ cao như thế nào? Niken (Ni) là một [...]

    Thành phần hoá học của Inox 405S17 và Ứng dụng của Inox 405S17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 405S17 Inox 405S17 là một loại [...]

    Hợp kim đồng có chịu nhiệt tốt hơn đồng nguyên chất không?

    Hợp kim đồng có chịu nhiệt tốt hơn đồng nguyên chất không? Hợp kim đồng [...]

    Thép SA 516 Gr 65 là gì?

    Thép SA 516 Gr 65 là gì? Thép SA 516 Gr 65 (Grade 65) là [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X8Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X8Cr17 Inox X8Cr17 (theo tiêu chuẩn [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43932 và Ứng dụng của Inox S43932

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43932 Inox S43932, thuộc nhóm thép [...]

    Có Bao Nhiêu Loại Inox Chịu Nhiệt? Và Loại Inox Nào Chịu Nhiệt Cao Nhất?

    Có Bao Nhiêu Loại Inox Chịu Nhiệt? Và Loại Inox Nào Chịu Nhiệt Cao Nhất? [...]

    Các phương pháp bảo vệ titan khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao

    Các phương pháp bảo vệ titan khỏi oxy hóa ở nhiệt độ cao Titan là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo