Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi12

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X2CrTi12

Inox X2CrNi12 là một loại thép không gỉ ferritic có đặc điểm nổi bật là bổ sung titan (Ti), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao. Đây là một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxy hóa và độ bền tốt trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của X2CrTi12

Theo tiêu chuẩn EN 10088-1, thành phần hóa học điển hình của X2CrTi12 như sau (tính theo phần trăm khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Silicon (Si): ≤ 1,00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 10,50 – 12,50%
  • Titan (Ti): ≥ 5 x C (tối thiểu 0,2%)
  • Sắt (Fe): Còn lại (Fe là thành phần chính)

Tính chất đặc trưng

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Nhờ hàm lượng crom cao (10,5–12,5%) và titan, X2CrTi12 có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường khí quyển hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.
    • Titan giúp giảm hiện tượng ăn mòn liên kẽ ở vùng hàn nhờ khả năng ổn định cacbua crôm, tránh hình thành vùng nhạy cảm ăn mòn.
  2. Tính chất cơ học:
    • Độ bền tốt, độ cứng trung bình.
    • Không bị giòn ở nhiệt độ thấp như các thép ferritic thông thường.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    • Chịu nhiệt tốt nhờ titan làm tăng độ bền ở nhiệt độ cao và giảm sự oxy hóa.
  4. Khả năng gia công:
    • Dễ gia công cơ khí nhờ tính dẻo tốt. Tuy nhiên, cần lưu ý khi hàn để tránh nứt nhiệt.

Ứng dụng của X2CrTi12

  1. Ngành công nghiệp ô tô:
    • Sử dụng trong các hệ thống ống xả và bộ chuyển đổi xúc tác, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  2. Ngành công nghiệp xây dựng:
    • Làm vật liệu cho các kết cấu trong nhà, tấm ốp tường hoặc các thành phần trang trí.
  3. Thiết bị gia dụng:
    • Ứng dụng trong các chi tiết chịu mài mòn hoặc chịu nhiệt như lò nướng, bếp nấu.
  4. Công nghiệp hóa chất:
    • Chế tạo bồn chứa, ống dẫn trong môi trường oxy hóa nhẹ.
  5. Ứng dụng kỹ thuật:
    • Làm các bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống do khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện làm việc nhẹ.

So sánh với X2CrNi12

  • Chống ăn mòn: X2CrTi12 tốt hơn X2CrNi12 trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc điều kiện hàn.
  • Chi phí: X2CrTi12 thường rẻ hơn do hàm lượng niken thấp hơn.
  • Khả năng chịu nhiệt: X2CrTi12 có ưu thế nhờ bổ sung titan, giúp cải thiện ổn định nhiệt.

Nhờ sự kết hợp giữa chi phí hợp lý, khả năng chống ăn mòn, và độ bền cao, X2CrTi12 là một lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền bỉ và chịu được môi trường khắc nghiệt nhẹ.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Tìm Hiểu Sự Khác Biệt Về Độ Bền Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    Tìm Hiểu Sự Khác Biệt Về Độ Bền Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu [...]

    Thành phần hoá học của Inox S41008 và Ứng dụng của Inox S41008

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S41008 Inox S41008 là một loại [...]

    Inox SUS 309 (UNS S30900)

    Inox SUS 309 là gì?Giá thành Inox 309 hiện nay ra sao?Bài viết này sẽ [...]

    Thép SA 515 Gr 55 là gì?

    Thép SA 515 Gr 55 là gì? Thép SA 515 Gr 55 là một loại [...]

    Khả năng chịu nhiệt tối đa của đồng là bao nhiêu?

    Khả năng chịu nhiệt tối đa của đồng là bao nhiêu? Đồng là một kim [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4622 nox 1.4622 (hay còn gọi [...]

    Thành phần hoá học của Inox S40500 và Ứng dụng của Inox S40500

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S40500 Inox S40500 là một loại [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 1.4590 Đã tìm kiếm 5 trang [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo