Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox Z6CA13

Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox Z6CA13

Inox Z6CA13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Martensitic, được phát triển theo tiêu chuẩn AFNOR (Pháp). Đây là loại thép không gỉ với hàm lượng Chromium (Cr) trung bình (khoảng 13%), cung cấp độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải. Nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu mài mòn, và khả năng gia công tốt.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox Z6CA13 (% khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.05 – 0.07
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 12.00 – 14.00
Ni (Nickel) ≤ 0.75
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030

Tính chất nổi bật

  1. Khả năng chống ăn mòn:
    • Chống ăn mòn ở mức trung bình, tốt trong môi trường khí quyển và oxy hóa nhẹ.
    • Không phù hợp với môi trường chứa axit mạnh hoặc có nồng độ clorua cao (như nước biển).
  2. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động ổn định ở nhiệt độ trung bình, khoảng 400–500°C.
  3. Tính chất cơ học:
    • Độ cứng và độ bền cao, có thể tăng thêm thông qua xử lý nhiệt (tôi và ram).
    • Độ dẻo thấp hơn so với các loại thép không gỉ Austenitic.
  4. Khả năng gia công:
    • Dễ gia công và định hình bằng các phương pháp cơ học.
    • Hàn khó hơn, cần xử lý nhiệt sau hàn để giảm nguy cơ nứt và ăn mòn tại vùng ảnh hưởng nhiệt.
  5. Từ tính:
    • Có từ tính, đặc trưng của các loại thép Martensitic.

Ứng dụng

Inox Z6CA13 được ứng dụng rộng rãi nhờ sự kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn vừa phải và khả năng gia công tốt:

  1. Ngành cơ khí:
    • Sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt gọt.
    • Các chi tiết máy móc chịu lực như trục, bánh răng, bu lông, đai ốc.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa và thiết bị chịu áp lực trong môi trường oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành xây dựng:
    • Vật liệu xây dựng như thanh chống, khung kết cấu.
  4. Ngành công nghiệp năng lượng:
    • Thành phần trong tua-bin hơi nước hoặc khí.
    • Các chi tiết trong hệ thống lò hơi.
  5. Ngành công nghiệp thực phẩm:
    • Các bộ phận máy chế biến thực phẩm, nơi yêu cầu độ bền và chống ăn mòn vừa phải.
  6. Ứng dụng khác:
    • Bộ trao đổi nhiệt.
    • Các chi tiết trong thiết bị vận tải chịu mài mòn.

Tóm tắt

Inox Z6CA13 là thép không gỉ Martensitic với khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cao, và khả năng gia công tốt. Loại thép này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, đặc biệt là các chi tiết cơ khí và dụng cụ chịu mài mòn. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên: Nguyễn Hồng Nọc Yến
Phone/Zalo: +84902303310
Email: g7metals@gmail.com
Web01 https://inox310s.vn/
Web02 https://sieuthikimloai.net/
Web03 http://sieuthikimloai.com/

BẢNG GIÁ THAM KHẢO






    Inox Chịu Nhiệt 310 Là Gì?

    Inox Chịu Nhiệt 310 Là Gì? Inox 310 Là Gì? Inox 310 là một loại [...]

    Thành phần hoá học của Inox 43219 và Ứng dụng của Inox 43219

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox 43219 1. Thành phần hóa học [...]

    Một số mác thép hợp kim thấp chịu nhiệt

    Một số mác thép hợp kim thấp chịu nhiệt Thép hợp kim thấp chịu nhiệt [...]

    Thành phần hoá học của Inox S43400 và Ứng dụng của Inox S43400

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox S43400 Inox S43400, còn được gọi [...]

    Có Cần Bảo Trì Đặc Biệt Đối Với Inox Chịu Nhiệt Không?

    Có Cần Bảo Trì Đặc Biệt Đối Với Inox Chịu Nhiệt Không? Inox chịu nhiệt, [...]

    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không?

    Inox SUH409 Có Phải Là Inox Chịu Nhiệt Không? Inox SUH409 Là Gì? Inox SUH409 [...]

    Tìm Hiểu Sự Khác Biệt Về Độ Bền Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu Nhiệt

    Tìm Hiểu Sự Khác Biệt Về Độ Bền Giữa Inox Chịu Nhiệt Và Thép Chịu [...]

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X8Cr17

    Thành phần hoá học và Ứng dụng của Inox X8Cr17 Inox X8Cr17 (theo tiêu chuẩn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo